Mách bạn 6 cách chuyển thì hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn dễ dàng

Banner học bổng hè 26 triệu

Một trong những dạng cấu trúc viết lại câu thường gặp trong bài tập ngữ pháp tiếng Anh là chuyển thì hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn. Khoa Quốc Tế xin gửi đến bạn đọc lý thuyết và bài tập về Cách chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn và ngược lại. Mời bạn tham khảo.

Kiến thức ngữ pháp về chuyển từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn

Dạng này có những mẫu sau:

Dạng 1. This is the first time I have seen him (Đây là lần đầu tôi thấy anh ta)

=> I have never seen him before. (Tôi chưa bao giờ thấy anh ta trước đây)

Mẫu này có dạng:

Đây là lần đầu tiên … làm chuyện đó
=> …chưa bao giờ làm chuyện đó trước đây.

Trong đó:

  • The first time: lần đầu tiên
  • Never …before: chưa bao giờ trước đây
Kiến thức ngữ pháp về chuyển từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn
Kiến thức ngữ pháp về chuyển thì hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn

Dạng 2. I started/ begun studying English 3 years ago. (Tôi bắt đầu học Tiếng Anh cách đây 3 năm)

NHẬP MÃ KQT30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

=> I have studied English for 3 years. (Tôi học tiếng Anh được 3 năm)

Mẫu này có dạng:

…bắt đầu làm gì đó cách đây + khoảng thời gian
=> .. đã làm chuyện đó for + khoảng thời gian

Lưu ý: Nếu không có ago mà có when + mệnh đề thì các bạn giữ nguyên mệnh đề chỉ đổi when thành since thôi nhé.

Dạng 3. I last saw him when I was a student. (Lần cuồi cùng tôi thấy anh ta là khi tôi là sinh viên)

=> I haven’t seen him since I was a student. (Tôi đã không thấy anh ta từ khi tôi là sinh viên)

Mẫu này có dạng:

Lần cuối cùng làm chuyện đó là khi ….
=> …không làm chuyện đó từ khi ….

Trong đó:

  • Last: lần cuối
  • Since: từ khi

Dạng 4. The last time she went out with him was two years ago. (Lần cuối cô ta đi chơi với anh ta cách đây 2 năm)

=> She hasn’t gone out with him for two years. (Cô ta đã không đi chơi với anh ta đã 2 năm nay)

Tương tự mẫu 3 chuyển thì hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn nhưng khác so với phần sau thôi nhé.

Xem thêm:

Bảng chữ cái tiếng Anh

Số thứ tự trong tiếng Anh

Dạng 5. It’s ten years since I last met him. (Đã 10 năm từ khi tôi gặp anh ta lần cuối)

=> I haven’t met him for ten years. (Tôi đã không gặp anh ta 10 năm rồi)

Mẫu này có dạng:

Đã … khoảng thời gian từ khi làm gì đó lần cuối
=> … không làm việc đó được + khoảng thời gian

Dạng 6. When did you buy it? (Bạn đã mua nó khi nào?)

=> How long have you bought? (Bạn đã mua nó được bao lâu?)

Mẫu này có dạng:

When: thì dùng quá khứ đơn
How long: thì dùng hiện tại hoàn thành

Bài tập chuyển thì hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn có đầy đủ đáp án

Bên dưới là một số bài tập chuyển thì hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn mà các bạn có thể rèn luyện để củng cố kiến thức. Hãy làm bài và so đáp án xem mình đúng được bao nhiêu câu nhé!

Phần bài tập

Bài tập 1: Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi nghĩa

1) This is the first time he went abroad.

=> He hasn’t…………………………………………………………………………………….

2) She started driving 1 month ago.

=> She has……………………………………………………………………………………….

3) We began eating when it started to rain.

=> We have………………………………………………………………………………………

Bài tập chuyển thì hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn có đầy đủ đáp án
Bài tập chuyển thì hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn có đầy đủ đáp án

4) I last had my hair cut when I left her.

=> I haven’t……………………………………………………………………………………….

5) The last time she kissed me was 5 months ago.

=> She hasn’t…………………………………………………………………………………….

6) It is a long time since we last met.

=> We haven’t……………………………………………………………………………………

7) When did you have it ?

=> How long …………………………………………………………………………………….?

8) This is the first time I had such a delicious meal .

=> I haven’t……………………………………………………………………………………..

9) I haven’t seen him for 8 days.

=> The last ……………………………………………………………………………………..

10) I haven’t taken a bath since Monday.

=> It is ……………………………………………………………………………………………

11) Samuel started keeping a diary in 1997

=> Samuel has ___________________________________

12) We started learning English fìve years ago.

=> We have ___________________________________

13) I began living in Ho Chi Minh City when I was 8.

=> I have ___________________________________

14) She has taught the children in this remote village for five months

=> She started ___________________________________

15) He has not written to me since April.

=> The last time __________________________________

16) She hasn’t had a swim for five years

=> She last __________________________________

17) They last talked to each other two months ago

=> They haven’t __________________________________

18) The last time she saw her elder sister was in 1999

=> She hasn’t __________________________________

19) She hasn’t written to me for years

=> It’s years __________________________________

20) Robert and Catherine have been married for ten years.

=> I zt’s ten years __________________________________

Xem thêm: Cấu trúc wish

Bài tập 2: Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn

1) The police………two people early this morning. (to arrest)

2) She………to Japan but now she………back. (to go – to come)

3) Dan………two tablets this year. (already/to buy)

4) How many games………so far this season? (your team/to win)

5)………the CN Tower when you………in Toronto? (you/to visit – to stay)

6)………your homework yet? – Yes, I………it an hour ago. (you/to do – to finish)

7) There………an accident in High Street, so we have to use King Street to get to your school. (to be)

8) I………Peter since I………last Tuesday. (not/to see – to arrive)

9) Frank………his bike last May. So he………it for 4 months. (to get – to have)

10) I’m sorry, I………earlier, but I………a lot lately. (not/to write – to work)

Bài tập 3: Khoanh tròn chỗ sai và sửa lại

1. Frank has done (A) his homework and then listened (B) to music.

2. The children have put(A) away their toys but they didn’t make (B) their beds yet.

3. Jim learned (A) a lot since he started (B) the language course.

4. Helen has finished (A) her lunch and she went (B) out to play.

5. They haven’t seen (A) each other since September when they have met (B) at Mary’s party.

6. Peter has bought (A) a new MP3 player yesterday but I haven’t seen (B) it yet.

7. The hockey player hit (A) his head on Friday and he was (B) in hospital since then.

Bài tập 4: Viết lại câu với từ cho sẵn

1. Dorothy has just watered the flowers. (two minutes ago)

2. We didn’t get ready for the party. (yet)

3. She has already done the washing up. (an hour ago)

4. Have you ever visited an orphanage? (last year)

5. Uncle Tom took me to the school today. (already)

6. Haven’t you put on your jacket yet? (in the morning)

7. Susan didn’t spend her summer in Italy last year. (never)​

8. The children didn’t return back from the school. (yet)

Bài tập 5: Chia thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc

1. Martin (be) ________ to Greek five times. He loves the place.

2. I (work) ________ for a computer company for a year. That was after college.

3. We (move) ________here in 1993. We (be) ________ here a long time now.

4. It isn’t a very good party. Most people (already/ go) ________ home.

Chia thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc
Chia động từ – Chuyển thì hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn

5. It was so hot today that I (wear) ________ shorts and a T-shirt at work.

6. My wife and I (move) ________ three times since we (get) married.

7. So far this week there (be) ________ three burglaries in our street.

8. When I was younger I (play) ________ badminton for my local team.

9. In the past few years, it (become) ________ more and more difficult to get into university.

10. I (enjoy) ________ skiing ever since I (live) ________ in Switzerland.

Xem thêm: Every day là thì gì

Bài tập 6: Viết lại câu từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành không làm thay đổi nghĩa

1/ The last time I cooked was 3 years ago.

2/ When did you bought that bag?

3/ I last saw him 2 days ago.

4/ I started writing blog 2 months ago

5/ She began living in Danang when she was a child.

6/ It is 5 years since I last visit my grandparents.

7/ When did you start loving him?

8/ The last time I went to bar was 6 years ago.

9/ It’s years since she wrote to me.

10/ I last took a bath 2 days ago.

Phần đáp án bài tập chuyển thì hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn

Bài tập 1: Chuyển thì hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn

1. He hasn’t never gone abroad before.

2. She has driven for 1 month.

3. We have eaten since it started raining.

4. I haven’t cut my hair since I left her.

5. She has kissed me for 5 months.

6. We haven’t met (each other) for a long time.

7. How long have you had it?

8. I haven’t never eaten such a delicious meal before.

9. The last time I saw him was 8 days.

10. It is …. days since I last took a bath.

11. Samuel has kept a diary since 1997.

12. We have learned English for five years

13. I have lived in Ho Chi Minh City since I was 8.

14. She started to teach the children in this remote village five months ago.

15. The last time he wrote to me was in April.

16. She last had a swim was five years ago

17. They haven’t talked to each other for two months.

18. She hasn’t seen her elder sister since 1999

19. It’s years since she wrote to me.

20. It’s ten years since Robert and Catherine were married.

Bài tập 2: Chuyển thì hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn

1. arrested2. went – has come3. has already bought4. has your team won5. Did – visit
6. have you done – finished7. has been8. haven’t … met – arrived9. got – has had10. haven’t written
– have worked

Bài tập 3: Chuyển thì hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn

1. A (sửa thành did)2. B (sửa thành haven’t made)3. A (sửa thành has learned)4. A (sửa thành finished)
5. B (sửa thành met)6. A (sửa thành bought)7. B (sửa thành has been)

Bài tập 4: Chuyển thì hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn

1. Dorothy watered the flowers two minutes ago

2. We haven’t get ready for the party yet

3. She finished washing up an hour ago

4. Did you visit an orphanage last year?

5. Uncle Tom has already take me to the school

6. Didn’t you put your jacket in the morning?

7. Susan has never spent her summer in Italy

8. The children haven’t return from the school yet.

Bài tập 5: Chuyển thì hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn

1. has been2. worked3. moved – have been4. have already gone5. wore
6. have moved7. have been8. played9. has become10. have enjoyed – lived

Bài tập 6: Chuyển thì hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn

1. I haven’t cooked for 3 years

2. How long have you bought that bag?

3. I haven’t seen him for 2 days.

4. I have written blog for 2 months.

5. She has lived in Danang since she was a child.

6. I haven’t visited my grandparents for 5 years.

7. How long have you loved him?

8. I haven’t gone to bar for 6 years.

9. She hasn’t written to me for years.

10. I haven’t taken a bath for 2 days.

Trên đây là một số kiến thức và bài tập chuyển thì hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn có đầy đủ đáp án. Các bạn đã hoàn thành hết những bài tập này chưa? Sau khi học xong, hãy tự nghĩ ra cho bản thân những tình huống thường gặp để nhanh nhớ các cấu trúc nhé. Khoa Quốc Tế chúc bạn ngày càng học tốt tiếng Anh hơn nữa.

Bình luận

Bài viết liên quan: