Mã trường Đại học, học viện, cao đẳng là một trong những thông tin quan trọng mà các bạn thí sinh cần phải nắm. Việc cập nhật sai thông tin khiến bạn có sự nhầm lẫn trong việc đăng ký nguyện vọng. Trong bài viết này, Khoa Quốc Tế sẽ giúp bạn tổng hợp tất tần tật mã trường ĐH trên toàn quốc. Hãy lưu ngay bài viết để sử dụng khi cần bạn nhé!
Tìm hiểu về kế hoạch tuyển sinh Đại học, cao đẳng năm 2023
Bên dưới là thông tin kế hoạch tuyển sinh Đại học, cao đẳng năm học 2023. Bạn hãy cùng tìm hiểu và ghi chú những mốc thời gian quan trọng ngay nhé.
TT | NỘI DUNG TRIỂN KHAI | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
---|---|---|
I | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ | |
1 | Thành lập Hội đồng tuyển sinh và những ban của Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 | Trước tháng 3/2023 |
2 | Công bố đề án tuyển sinh bậc đại học | Tháng 3/2023 |
3 | Khai báo cơ sở dữ liệu ngành lên hệ thống HEMIS | Ngày 31/3/2023 |
4 | Hoàn thành việc cập nhật thông tin tuyển sinh trên Hệ thống của Bộ Giáo dục Đào tạo | Trước ngày 15/6/2023 |
5 | Cập nhật kết quả sơ tuyển, kết quả kỳ thi độc lập, bổ trợ và đánh giá năng lực. | Trước 17h00 ngày 28/7/2023 |
II | TỔ CHỨC XÉT TUYỂN THẲNG | |
1 | – Thí sinh tiến hành đăng ký xét tuyển thẳng tại địa chỉ https://dangky.tnue.edu.vn/ – Nộp hồ sơ bản cứng về Trường | Trước ngày 30/6/2023 |
2 | – Xét tuyển thẳng và thông báo kết quả đến các bạn thí sinh – Cập nhật danh sách trúng tuyển thẳng lên Hệ thống của Bộ Giáo dục & Đào tạo | Trước 17h00 ngày 05/7/2023 |
3 | Hoàn tất công tác xét tuyển thẳng. Các bạn thí sinh trúng tuyển thẳng xác nhận nhập học lên Hệ thống của Bộ Giáo dục & Đào tạo | Từ ngày 05/7 đến 17h00 ngày 15/8/2023 |
III | TỔ CHỨC XÉT SƠ TUYỂN THEO HỌC BẠ VÀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC (XÉT TUYỂN SỚM) | |
1 | – Thí sinh đăng ký xét tuyển dựa theo học bạ và xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực. – Địa chỉ đăng ký: https://dangky.tnue.edu.vn và gửi hồ sơ xét tuyển bản cứng về trường | Trước 17h00 ngày 25/6/2023 |
2 | – Tổ chức xét tuyển sớm. Thông báo kết quả dành cho thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm “trừ điều kiện tốt nghiệp bậc THPT”. – Cập nhật danh sách đủ điều kiện trúng tuyển sớm lên Hệ thống thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo. – Hoàn tất công tác xét tuyển sớm. | Trước 17h00 ngày 08/7/2023 |
3 | – Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm “trừ điều kiện tốt nghiệp THPT” cần phải đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT – Địa chỉ đăng ký tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn. Thí sinh tự do chưa có tài khoản cần phải đăng ký cấp tài khoản theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT | Từ ngày 10/7 – 17h00 ngày 30/7/2023 |
IV | ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN CHÍNH THỨC TRÊN HỆ THỐNG | |
1 | Thí sinh tự do (đã tốt nghiệp bậc THPT) đăng ký cấp tài khoản Đăng ký xét tuyển trên Hệ thống (theo hướng dẫn chi tiết của Bộ GD&ĐT) | Từ ngày 15/6 – 17h00 ngày 20/7/2023 |
2 | Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn về số lần) trong thời gian quy định (đối với các bạn thí sinh đăng ký theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và thí sinh trúng tuyển sớm) truy cập vào https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn | Từ ngày 10/7 – 17h00 ngày 30/7/2023 |
3 | Công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo diện xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT | Trước ngày 25/7/2023 |
4 | Điều chỉnh, công bố mức điểm tiếp nhận hồ sơ xét tuyển lên Hệ thống và trang thông tin điện tử của Trường | Trước 17h00 ngày 26/7/2023 |
5 | Thí sinh tiến hành nộp kinh phí xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT | Từ ngày 31/7 – 17h00 ngày 06/8/2023 |
V | XÉT TUYỂN VÀ XỬ LÝ NGUYỆN VỌNG DỰA TRÊN KẾ HOẠCH CHUNG | |
1 | – Trường tiến hành tải dữ liệu, thông tin xét tuyển; điểm thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập bậc THPT trên hệ thống của Bộ GD&ĐT. – Tổ chức lọc ảo. | Từ ngày 12/8 – 17h00 ngày 20/8/2023 |
VI | THÔNG BÁO KẾT QUẢ VÀ TIẾN HÀNH XÁC NHẬN NHẬP HỌC | |
1 | Thông báo danh sách những bạn thí sinh trúng tuyển đợt 1 | Trước 17h00 ngày 22/8/2023 |
2 | Thí sinh tiến hành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT | Trước 17h00 ngày 06/9/2023 |
VII | TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ VÀ XÉT TUYỂN BỔ SUNG | |
1 | Thông báo tuyển sinh bổ sung và điểm tiếp nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung | Từ ngày 07/9/2023 |
2 | Thí sinh đăng ký xét tuyển bổ sung tại website https://dangky.tnue.edu.vn/ và tiến hành nộp hồ sơ bản cứng về Trường | Trước 17h00 ngày 13/9/2023 |
3 | Tổ chức xét tuyển bổ sung | Trước 17h00 ngày 14/9/2023 |
4 | Thí sinh tiến hành xác nhận nhập học đợt bổ sung tại Trường | Trước 17h00 ngày 17/9/2023 |
VIII | TỔ CHỨC NHẬP HỌC | |
1 | Thí sinh tiến hành nhập học trực tiếp tại Trường | Từ ngày 03/9 – ngày 15/9/2023 |
Xem thêm: Các khối thi THPT
Tổng hợp mã trường Đại học, học viện trên toàn quốc
Bên dưới là danh sách mã trường Đại học, học viện trên toàn quốc. Khoa Quốc Tế đã chia theo từng khu vực để các bạn tiện theo dõi.
Mã trường Đại học, học viện tại khu vực Hà Nội
Tên Trường | Mã Trường |
Đại học Quốc gia Hà Nội | VNU |
Đại học Công nghệ (ĐHQG Hà Nội) | QHI |
Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQG Hà Nội) | QHT |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG Hà Nội) | QHX |
Đại học Kinh tế (ĐHQG Hà Nội) | QHE |
Đại học Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội) | QHF |
Khoa Luật (ĐHQG Hà Nội) | QHL |
Đại học Giáo dục (ĐHQG Hà Nội) | QHS |
Khoa Y Dược (ĐHQG Hà Nội) | QHY |
Khoa Quốc tế (ĐHQG Hà Nội) | QHQ |
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam | NVH |
Học viện Báo chí Tuyên truyền | HBT |
Học viện Chính sách và Phát triển | HCP |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | BVH |
Học viện Hành chính Quốc gia | HCH |
Học viện Kỹ thuật Mật mã | KMA |
Học viện Ngân hàng | NHH |
Học viện Ngoại giao | HQT |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam | HVN |
Học viện Phụ nữ Việt Nam | HPN |
Học viện Quản lý Giáo dục | HVQ |
Học viện Tài chính | HTC |
Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam | HTN |
Học viện Tòa án | HTA |
Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam | HYD |
Đại học Bách khoa Hà Nội | BKA |
Đại học Công đoàn | LDA |
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | GTA |
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội | CCM |
Đại học Công nghiệp Hà Nội | DCN |
Đại học Công nghiệp Việt Hung | VHD |
Đại học Dược Hà Nội | DKH |
Đại học Điện lực | DDL |
Đại học Giao thông vận tải | GHA |
Đại học Hà Nội | NHF |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | KCN |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | DKK |
Đại học Kinh tế Quốc dân | KHA |
Đại học Kiểm sát Hà Nội | DKS |
Đại học Kiến trúc Hà Nội | KTA |
Đại học Lao động Xã hội | DLX |
Đại học Lâm nghiệp | LNH |
Đại học Luật Hà Nội | LPH |
Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội | MDA |
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | MTC |
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (*) | MCA |
Đại học Mỹ thuật Việt Nam | MTH |
Đại học Ngoại thương | NTH |
Đại học Nội vụ Hà Nội | DNV |
Đại học Sân khấu Điện ảnh | SKD |
Đại học Sư phạm Hà Nội | SPH |
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội | GNT |
Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà nội | TDH |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | DMT |
Đại học Thủ đô Hà Nội | C01 |
Đại học Thủy lợi | TLA |
Đại học Thương mại | TMA |
Đại học Văn hóa Hà Nội | VHH |
Đại học Xây dựng | XDA |
Đại học Y Hà Nội | YHB |
Đại học Y tế Công cộng | YTC |
Đại học Mở Hà Nội | MHN |
Đại học Đông Đô (*) | DDD |
Đại học Phương Đông (*) | DPD |
Đại học Thăng Long (*) | DTL |
Đại học Đại Nam (*) | DDN |
Đại học FPT (*) | FPT |
Đại học Hòa Bình (*) | HBU |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (*) | DQK |
Đại học Nguyễn Trãi (*) | NTU |
Đại học Quốc tế Bắc Hà (*) | DBH |
Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội (*) | FBU |
Đại học Thành Tây (*) | DTA |
Đại học Thành Đô (*) | TDD |
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (*) | DCQ |
Mã trường Đại học, học viện tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh
Tên trường | Mã trường |
Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM | QSB |
Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM | QST |
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM | QSX |
Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM | QSQ |
Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM | QSC |
Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) | QSK |
Khoa Y – ĐH Quốc gia TP.HCM | QSY |
Học viện Cán bộ TP.HCM | HVC |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Cơ sở TP.HCM | BVS |
Học viện Hàng không Việt Nam | HHK |
Đại học Công nghiệp TP.HCM | HUI |
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM | DCT |
Đại học Giao thông vận tải – Cơ sở 2 | GSA |
Đại học Giao thông vận tải TP.HCM | GTS |
Đại học Kiến trúc TP.HCM | KTS |
Đại học Kinh tế TP.HCM | KSA |
Đại học Lao động Xã hội – Cơ sở TP.HCM | DLS |
Đại học Luật TP.HCM | LPS |
Đại học Mở TP.HCM | MBS |
Đại học Mỹ thuật TP.HCM | MTS |
Đại học Ngân hàng TP.HCM | NHS |
Đại học Ngoại thương – Cơ sở phía Nam | NTS |
Nhạc viện TP.HCM | NVS |
Đại học Nông Lâm TP.HCM | NLS |
Đại học Sài Gòn | SGD |
Đại học Sân khấu Điện ảnh TP.HCM | DSD |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | SPK |
Đại học Sư phạm TP.HCM | SPS |
Đại học Sư phạm TDTT TP. HCM | STS |
Đại học Tài chính – Marketing | DMS |
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM | DTM |
Đại học Thể dục Thể thao TP.HCM | TDS |
Đại học Thủy lợi – Cơ sở 2 | TLS |
Đại học Tôn Đức Thắng | DTT |
Đại học Văn hóa TP.HCM | VHS |
Đại học Y Dược TP.HCM | YDS |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | TYS |
Đại học Công nghệ Sài Gòn (*) | DSG |
Đại học Công nghệ TP.HCM (*) | DKC |
Đại học Công nghệ thông tin Gia Định (*) | DCG |
Đại học Hoa Sen (*) | DTH |
Đại học Hùng Vương TP.HCM (*) | DHV |
Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM (*) | KTC |
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (*) | DNT |
Đại học Nguyễn Tất Thành (*) | NTT |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng (*) | DHB |
Đại học Quốc tế Sài Gòn (*) | TTQ |
Đại học Văn Hiến (*) | DVH |
Đại học Văn Lang (*) | DVL |
Xem thêm:
Mã trường Đại học, học viện tại khu vực miền Bắc
Tên Trường | Mã Trường |
Đại học Thái Nguyên | DT |
Đại học Kinh tế – Quản trị kinh doanh Đại học Thái Nguyên | DTE |
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Đại học Thái Nguyên | DTK |
Đại học Nông lâm Đại học Thái Nguyên | DTN |
Đại học Sư phạm Đại học Thái Nguyên | DTS |
Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên | DTY |
Đại học Công nghệ Thông Tin và Truyền thông Đại học Thái Nguyên | DTC |
Đại học Khoa học Đại học Thái Nguyên | DTZ |
Khoa Ngoại ngữ Đại học Thái Nguyên | DTF |
Khoa Quốc tế Đại học Thái Nguyên | DTQ |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai | DTP |
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | DDM |
Đại học Công nghiệp Việt Trì | VUI |
Đại học Điều dưỡng Nam Định | YDD |
Đại học Hạ Long | HLU |
Đại học Hải Dương | DKT |
Đại học Hải Phòng | THP |
Đại học Hàng hải | HHA |
Đại học Hồng Đức | HDT |
Đại học Hoa Lư | DNB |
Đại học Hùng Vương | THV |
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | DKY |
Đại học Nông Lâm Bắc Giang | DBG |
Đại học Sao Đỏ | SDU |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | SP2 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | SKH |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | SKN |
Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh | DFA |
Đại học Tân Trào | TQU |
Đại học Tây Bắc | TTB |
Đại học Thái Bình | DTB |
Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh | TDB |
Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | DVD |
Đại học Việt Bắc | DVB |
Đại học Y Dược Hải Phòng | YPB |
Đại học Y Dược Thái Bình | YTB |
Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam | THU |
Đại học Chu Văn An (*) | DCA |
Đại học Công nghệ Đông Á (*) | DDA |
Đại học Dân lập Hải Phòng (*) | DHP |
Đại học Dân lập Lương Thế Vinh (*) | DTV |
Đại học Hà Hoa Tiên (*) | DHH |
Đại học Kinh Bắc (*) | UKB |
Đại học Quốc tế Bắc Hà (*) | DBH |
Đại học Thành Đông (*) | DDB |
Đại học Trưng Vương (*) | DVP |
Mã trường Đại học, học viện tại khu vực miền Trung, Tây Nguyên
Tên Trường | Mã Trường |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | SKV |
Đại học Vinh | TDV |
Đại học Y khoa Vinh | YKV |
Đại học Kinh tế Nghệ An | CEA |
Đại học Hà Tĩnh | HHT |
Đại học Quảng Bình | DQB |
Đại học Huế | DHT |
Khoa Giáo dục Thể chất Đại học huế | DHC |
Khoa Du lịch Đại học Huế | DHD |
Đại học Ngoại ngữ Đại học Huế | DHF |
Đại học Kinh tế Đại học Huế | DHK |
Đại học Nông Lâm Đại học Huế | DHL |
Đại học Nghệ thuật Đại học Huế | DHN |
Đại học Sư phạm Đại học Huế | DHS |
Đại học Khoa học Đại học Huế | DHT |
Đại học Y Dược Đại học Huế | DHY |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị | DHQ |
Trường Đại học Luật Đại học Huế | DHA |
Đại học Đà Nẵng | DNU |
Đại học Sư phạm Đại học đà nẵng | DDS |
Đại học Bách Khoa | DDK |
Đại học Kinh tế | DDQ |
Đại học Ngoại ngữ | DDF |
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum | DDP |
Khoa Y Dược | DDY |
Khoa Công nghệ | DDC |
Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông – ĐH Đà Nẵng | DDI |
Học viện Âm nhạc Huế | HVA |
Đại học Đà Lạt | TDL |
Đại học Khánh Hòa | UKH |
Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng | YDN |
Đại học Nha Trang | TSN |
Đại học Phú Yên | DPY |
Đại học Phạm Văn Đồng | DPQ |
Đại học Quảng Nam | DQU |
Đại học Quy Nhơn | DQN |
Đại học Tài chính Kế toán | DKQ |
Đại học Tây Nguyên | TTN |
Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng | TTD |
Đại học Xây dựng Miền Trung | XDT |
Đại học Buôn Ma Thuột (*) | BMU |
Đại học Công nghiệp Vinh (*) | DCV |
Đại học Dân lập Duy Tân (*) | DDT |
Đại học Đông Á (*) | DAD |
Đại học Dân lập Phú Xuân (*) | DPX |
Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt (*) | DYD |
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (*) | KTD |
Đại học Phan Châu Trinh (*) | DPC |
Đại học Phan Thiết (*) | DPT |
Đại học Quang Trung (*) | DQT |
Đại học Thái Bình Dương (*) | TBD |
Đại học Công nghệ Vạn Xuân (*) | DVX |
Xem thêm:
Mã trường Đại học, học viện tại khu vực miền Nam
Tên Trường | Mã Trường |
Đại học An Giang | TAG |
Đại học Bạc Liêu | DBL |
Đại học Cần Thơ | TCT |
Đại học Dầu khí Việt Nam | PVU |
Đại học Đồng Nai | DNU |
Đại học Đồng Tháp | SPD |
Đại học Kiên Giang | TKG |
Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | KCC |
Đại học Lâm nghiệp – Cơ sở 2 | LNS |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | VLU |
Đại học Thủ Dầu Một | TDM |
Đại học Tiền Giang | TTG |
Đại học Trà Vinh | DVT |
Đại học Xây dựng Miền Tây | MTU |
Đại học Y Dược Cần Thơ | YCT |
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (*) | DBV |
Đại học Bình Dương (*) | DBD |
Đại học Công nghệ Đồng Nai (*) | DCD |
Đại học Công nghệ Miền Đông (*) | DMD |
Đại học Dân lập Cửu Long (*) | DCL |
Đại học Dân lập Lạc Hồng (*) | DLH |
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (*) | DLA |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương (*) | DKB |
Đại học Nam Cần Thơ (*) | DNC |
Đại học Quốc tế Miền Đông (*) | EIU |
Đại học Tân Tạo (*) | TTU |
Đại học Tây Đô (*) | DTD |
Đại học Võ Trường Toản (*) | VTT |
Đại học Việt – Đức | VGU |
Mã trường Đại học và học viên khối Quân đội – Công an
Tên Trường | Mã Trường |
Khối Quân Đội | |
Học viện Kỹ thuật Quân sự | KQH / DQH |
Học viện Quân Y | YQH / DYH |
Học viện Khoa học Quân sự | NQH / DNH |
Học viện Biên phòng | BPH |
Học viện Hậu cần | HEH / HFH |
Học viện Phòng không – Không quân | PKH |
Học viện Hải Quân | HQH |
Trường Đại học Chính trị (Trường Sĩ quan Chính trị) | LCH |
Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự Vinhempich | VPH/ ZPH |
Trường Đại học Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội | ZNH |
Khối Công An | |
Học viện An ninh Nhân dân | ANH |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | CSH |
Học viện Chính trị Công an Nhân dân | HCA |
Trường Đại học An ninh nhân dân | ANS |
Trường Sĩ quan Lục quân 1 (ĐH Trần Quốc Tuấn) | LAH |
Trường Sĩ quan Lục quân 2 (ĐH Nguyễn Huệ) | LBH |
Trường Sĩ quan Pháo binh | PBH |
Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp | TGH |
Trường Sĩ quan Đặc công | DCH |
Trường Sĩ quan Phòng Hóa | HGH |
Trường Sĩ quan Công binh | SNH/ ZCH |
Trường Sĩ quan Thông tin | TTH/ TCU |
Trường Sĩ quan không quân | KGH/ KGC |
Trường Đại học Cảnh sát nhân dân | CSS |
Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy | PCH/ PCS |
Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an nhân dân | HCB/ HCN |
Hy vọng bài viết bên trên đã giúp bạn có cái nhìn tổng quan về mã trường Đại học. Mỗi trường sẽ có mã trường khác nhau để phân biệt, bạn cần tìm hiểu thật kỹ để không nhầm lẫm nhé. Nếu còn có bất kỳ thắc mắc nào về kỳ thi tuyển sinh Đại học, bạn hãy để lại bình luận bên dưới bài viết của Khoa Quốc Tế nhé.
Những thông tin mới nhất về tuyển sinh của các trường đại học sẽ được cập nhật liên tục tại chuyên mục Trường học của Khoa Quốc Tế, các bạn có thể tham khảo thêm nhé!