Cập nhật học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2023-2024

Banner học bổng hè 26 triệu

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành trực thuộc tập đoàn Dệt may Việt Nam, thuộc khối viện – trường của bộ Công thương. Trường chuyên đào tạo đa ngành, đa nghề với những hoạt động sinh viên sôi nổi, nhận được nhiều sự quan tâm của sĩ tử mùa tuyển sinh. Vậy học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2023 – 2024 bao nhiêu? Hãy cùng Khoa Quốc Tế tìm hiểu qua bài viết bên dưới bạn nhé!

Tổng quan trường Đại học Nguyễn Tất Thành 

  • Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
  • Mã trường: NTT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: 1900 2039 – 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
  • Email: tttvtsinh@ntt.edu.vn – bangiamhieu@ntt
  • Website: http://ntt.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
Tổng quan trường Đại học Nguyễn Tất Thành 
Tổng quan trường Đại học Nguyễn Tất Thành 

Các ngành học tại trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành có 6 nhóm ngành chính, trong mỗi nhóm sẽ có rất nhiều ngành khác nhau, đảm bảo đáp ứng được nguyện vọng của các bạn học sinh. Cụ thể:

Nhóm ngànhNgành

Khoa học – sức khỏe
Điều dưỡng
Dược học 
Y học dự phòng
Y khoa
Kỹ thuật xét nghiệm y học

Kinh tế – quản trị
Luật kinh tế
Kế toán
Tài chính – Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Quản trị nhân lực
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Marketing
Thương mại điện tử
Kinh doanh quốc tế
Quản trị khách sạn
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Xã hội – Nhân văn
Du lịch
Đông Phương Học
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
Việt Nam Học
Tâm lý học
Quan hệ công chúng
Quan hệ quốc tế

Kỹ thuật – Công Nghệ
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Công nghệ thực phẩm
Quản lý tài nguyên và môi trường
Công nghệ sinh học
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Kỹ thuật phần mềm
Kỹ thuật xây dựng
Kiến trúc
Thiết kế đồ họa
Thiết kế nội thất
Kỹ thuật y sinh
Vật lý y khoa

Nghệ thuật
Piano
Thanh nhạc
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
Quay phim
Truyền thông đa phương tiện
Giáo dụcGiáo dục mầm non

Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành mới nhất 2023 – 2024

Đang cập nhật!

Nhìn chung, mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành sẽ tăng học phí không quá 10%. Vì vậy, mức học phí trường Nguyễn Tất Thành sẽ dao động không quá cao và phù hợp với sinh viên. Bên dưới là mức học phí năm 2022-2023 để bạn tham khảo.

Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành mới nhất 2022 – 2023

Học phí trường đại học Nguyễn Tất Thành đối với các nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe

Học phí Nguyễn Tất Thành đối với các nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe
Học phí Nguyễn Tất Thành đối với các nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe

Đối với những ngành học thuộc nhóm Sức khỏe, mức học phí dao động trong 1 kỳ từ 21.424.000 đến 66.500.000 đồng. Ngành có mức học phí toàn khóa cao nhất đó là Y khoa (798.000.000 đồng) và thấp nhất đó là Kỹ thuật xét nghiệm Y học (169.220.000 đồng).

Tên ngànhHọc phí toàn khóa (VNĐ)Học phí học kì 1 (VNĐ)
Điều dưỡng172.780.00021.598.000
Dược học248.460.00024.846.000
Y học dự phòng300.380.00025.032.000
Y khoa798.000.00066.500.000
Kỹ thuật xét nghiệm y học169.220.00021.424.000

Xem thêm:

Học phí trường đại học Nguyễn Tất Thành đối với nhóm ngành Kinh tế – Quản trị 

Học phí đối với các ngành thuộc nhóm Kinh tế – Quản trị dao động trong 1 kỳ từ 19.211.000 – 25.520.000 đồng. Cụ thể, ngành có học phí toàn khóa cao nhất đó là Luật kinh tế (Luật kinh tế) và thấp nhất đó là những ngành du lịch (128.544.000 đồng).

NHẬP MÃ KQT30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Tên ngànhHọc phí toàn khóa (VNĐ)Học phí học kì 1 (VNĐ)
Luật kinh tế153.690.00019.211.000
Kế toán153.120.00025.520.000
Tài chính – Ngân hàng153.120.00025.520.000
Quản trị kinh doanh152.370.00025.395.000
Quản trị nhân lực141.920.00023.653.000
Logistics và
quản lý chuỗi cung ứng
145.790.00020.826.000
Marketing150.960.00025.160.000
Thương mại điện tử151.900.00021.700.000
Kinh doanh quốc tế140.890.00023.482.000
Quản trị khách sạn128.544.00021.424.000
Quản trị nhà hàng và
dịch vụ ăn uống
128.544.00021.424.000
Du lịch128.544.00021.424.000

Học phí trường đại học Nguyễn Tất Thành đối với nhóm ngành Xã hội – Nhân văn 

Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn 
Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn 

Với những ngành thuộc nhóm Xã hội – Nhân văn, mức học phí trong 1 kỳ sẽ dao động trong từ 17.814.000 – 21.481.000 đồng. Ngành có mức học phí toàn khóa cao nhất là Ngôn ngữ Anh (141.700.000 đồng) và thấp nhất đó là Việt Nam Học và Tâm lý học (116.440.000 đồng).

Tên ngànhHọc phí toàn khóa (VNĐ)Học phí học kì 1 (VNĐ)
Đông Phương Học140.868.00020.124.000
Ngôn ngữ Anh141.700.00020.283.000
Ngôn ngữ Trung Quốc140.624.00020.089.000
Tiếng Việt và
văn hóa Việt Nam
124.700.00017.814.000
Việt Nam Học116.440.00019.409.000
Tâm lý học116.440.00019.409.000
Quan hệ công chúng128.544.00021.424.000
Quan hệ quốc tế128.544.00021.424.000

Học phí trường đại học Nguyễn Tất Thành đối với nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ 

Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ đang được nhiều bạn thí sinh ưa chuộng hiện nay. Học phí 1 kỳ của các ngành sẽ dao động từ 16.590.000 – 20.829.000 đồng. Mức học phí toàn khóa cao nhất đối với ngành Vật lý y khoa (166.634.000 đồng) và thấp nhất là Quản lý tài nguyên và môi trường (118.600.000 đồng).

Tên ngànhHọc phí toàn khóa (VNĐ)Học phí học kì 1 (VNĐ)
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử138.820.00017.353.000
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử138.820.00017.353.000
Công nghệ kỹ thuật ô tô138.820.00017.353.000
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp138.820.00017.353.000
Công nghệ kỹ thuật hóa học132.720.00016.590.000
Công nghệ thực phẩm132.720.00016.590.000
Quản lý tài nguyên và môi trường118.600.00019.767.000
Công nghệ sinh học133.560.00019.080.000
Công nghệ thông tin141.640.00020.234.000
Mạng máy tính và
truyền thông dữ liệu
141.640.00020.234.000
Kỹ thuật phần mềm141.640.00020.234.000
Kỹ thuật xây dựng137.880.00017.235.000
Kiến trúc144.260.00018.033.000
Thiết kế đồ họa135.600.00019.372.000
Thiết kế nội thất128.080.00018.207.000
Kỹ thuật y sinh161.578.00020.197.000
Vật lý y khoa166.634.00020.829.000

Học phí trường đại học Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật 

Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật 
Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật 

Nhóm các ngành Nghệ thuật bao gồm những ngành bên dưới. Mức học phí dao động từ 19.814.000 – 23.117.000 đồng một kỳ học và toàn khóa sẽ có mức 138.700.000 – 150.366.000 đồng. 

Tên ngànhHọc phí toàn khóa (VNĐ)Học phí học kì 1 (VNĐ)
Piano138.700.00023.117.000
Thanh nhạc138.700.00023.117.000
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình138.700.00019.814.000
Diễn viên kịch,
điện ảnh – truyền hình
138.700.00019.814.000
Quay phim139.860.00019.980.000
Truyền thông đa phương tiện150.366.00021.481.000

Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành đối với nhóm ngành Giáo dục

Hiện tại, trường Đại học Nguyễn Tất Thành chuyên đào tạo các nhóm ngành Giáo dục mầm non để đáp ứng xu hướng việc làm. Ngành học này đang có mức phí 1 kỳ khoảng 20.370.000 đồng và học kỳ cả khóa là 142.580.000 đồng.

Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành đối với những môn Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng

  • Môn Giáo dục thể chất: 2.200.000 đồng/môn
  • Môn Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 đồng/môn

Đánh giá học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Số tín chỉ mà các bạn sinh viên đăng kí sẽ dẫn đến sự thay đổi rất nhiều về mức học phí trung bình. Với mức dao động từ 16.590.000 – 66.500.000 đồng (đối với ngành Y khoa).

Nhìn chung học phí Nguyễn Tất Thành chỉ nằm ở mức hợp lý đối với một trường nằm trong hệ thống ngoài công lập. Tuy nhiên, mức học phí ở đây cao hơn so với những trường tư thục tại địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

Xem thêm:

Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 – Xét điểm tốt nghiệp THPT

Tham khảo điểm chuẩn trường ĐH Nguyễn Tất Thành năm 2022:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17720101Y khoaB0024.5
27720201Dược họcA00; A01; B00; D0721
37720110Y học dự phòngB0019
47720301Điều dưỡngA00; A01; B00; D0719
57720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; D0819
67420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D07; D0815
77510401Công nghệ kỹ thuật
Hóa học
A00; A01; B00; D0715
87540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0715
97850101Quản lý tài nguyên
và môi trường
A00; A01; B00; D0715
107580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0715
117510301Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0715
127510203Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử
A00; A01; D01; D0715
137510205Công nghệ kỹ thuật
Ô tô
A00; A01; D01; D0719
147480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0716
157340301Kế toánA00; A01; D01; D0715
167340201Tài chính – ngân hàngA00; A01; D01; D0715
177340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0719
187810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0116
197810202Quản trị nhà hàng và
dịch vụ ăn uống
A00; A01; C00; D0116
207220201Ngôn ngữ AnhC00; D01; D14; D1515
217310630Việt Nam họcC00; D01; D14; D1515
227220204Ngôn ngữ
Trung Quốc
C00; D01; D14; D1516
237210403Thiết kế đồ họaV00; V01; H00; H0115
247340404Quản trị Nhân lựcA00; A01; D01; D0715
257380107Luật Kinh tếA00; A01; D01; D0715
267580101Kiến trúcV00; V01; H00; H0115
277210205Thanh NhạcN0115
287210208PianoN0015
297580108Thiết kế Nội thấtV00; V01; H00; H0115
307210235Đạo diện điện ảnh
– Truyền hình
N0515
317520118Kỹ thuật hệ thống
Công nghiệp
A00; A01; D01; D0715
327520212Kỹ thuật Y sinhA00; A01; A02; B0015
337520403Vật lý y khoaA00; A01; A02; B0015
347310608Đông Phương họcC00; D01; D14; D1515
357320108Quan hệ công chúngA01; C00; D01; D1418
367310401Tâm lý họcB00; C00; D01; D1415
377510605Logistic và quản lý
chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D0718
387340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0715
397340115MarketingA00; A01; D01; D0718
407220101Tiếng Việt và
Văn hóa Việt Nam
C00; D01; D14; D1515
417810103Du lịchC00; D01; D14; D1515
427320104Truyền thông đa
phương tiện
C00; D01; D14; D1518
437210234Diễn viên kịch,
điện ảnh – truyền hình
N0515
447210236Quay phimN0515
457480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0715
467480102Mạng máy tính
và truyền thông dữ liệu
A00; A01; D01; D0715
477340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0715
487310206Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D1515
49 7140201Giáo dục mầm nonM00, M01, M07, M0919

Như vậy, Khoa Quốc Tế đã cập nhật đến bạn mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023-2024. Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào về ngôi trường này, hãy để lại bình luận bên dưới bài viết của Khoa Quốc Tế nhé. Chúc bạn học tốt và đỗ vào ngôi trường mà mình yêu thích.

Tham khảo thêm những thông tin về ngành học tại chuyên mục Hướng nghiệp của Khoaquocte.vn bạn nhé.

Bình luận

Bài viết liên quan: