Trọn bộ kiến thức về thì quá khứ tiếp diễn với when và while

Banner back to school tháng 7

When và While là những giới từ chỉ thời gian được dùng rất nhiều trong thì quá khứ tiếp diễn. Vậy cách sử dụng của chúng như thế nào, hãy cùng Khoa Quốc Tế đọc ngay bài viết về thì quá khứ tiếp diễn với when và while bên dưới để hiểu rõ bạn nhé!

Ý nghĩa của 2 liên từ When – While trong tiếng Anh

Trước khi tìm hiểu về thì quá khứ tiếp diễn với when và while chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa của 2 liên từ này nhé. Liên từ When và While thực chất là những giới từ sử dụng nhằm chỉ thời gian khi diễn tả hành động hay sự việc nào đó.

Ý nghĩa của 2 liên từ WHEN - WHILE trong tiếng Anh
Liên từ When và While – Thì quá khứ tiếp diễn với when và while
  • When có ý nghĩa là trong thời gian, trong khi.
  • While có ý nghĩa là trong khoảng thời gian, trong khi đó, trong lúc.

Tuy có nghĩa gần giống nhau nhưng trong thì quá khứ tiếp diễn, cách sử dụng của When và While lại hoàn toàn khác nhau.

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn với When và While

Nhằm giúp các bạn dễ dàng hình dung cách dùng của từng loại mệnh đề, bên dưới là bảng phân loại cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn với When và While.

So sánhWhenWhile
Cấu trúc câuWhen + quá khứ tiếp diễn, quá khứ đơn
When + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn
While + quá khứ tiếp diễn + quá khứ tiếp diễn
While + quá khứ tiếp diễn + quá khứ đơn
Vị tríMệnh đề When có thể đứng ở đầu hoặc ở cuối câu. (sau một mệnh đề khác.)
Khi mệnh đề When đứng đầu câu thì bạn cần thêm dấu phẩy sau mệnh đề.
Mệnh đề While có thể đứng ở đầu hay cuối câu. (sau một mệnh đề khác.)
Khi mệnh đề While đứng đầu câu thì bạn cần có dấu phẩy sau mệnh đề.
Cách dùngTrong thì quá khứ tiếp diễn, When được sử dụng nhằm diễn tả một hành động xảy ra trong một thời gian ngắn thì có hành động khác chen ngang ngay lập tức.Trong thì quá khứ tiếp diễn, While sử dụng nhằm diễn tả 2 hay nhiều hành động xảy ra song song đồng thời trong cùng một thời điểm.
Ví dụWhen we were playing volleyball at 5PM, it was rained. (Khi chúng tôi đang chơi bóng chuyền lúc 5 giờ chiều thì trời mưa) My father was watching TV while my mother was cleaning the house. (Bố tôi đang xem TV trong khi mẹ tôi đang lau nhà)

Xem thêm: Tonight là thì gì

Bài tập phân biệt thì quá khứ tiếp diễn với When và While

Phía bên dưới là các bài tập luyện tập về thì quá khứ tiếp diễn với When và While. Việc làm bài tập giúp các bạn củng cố kiến thức một cách nhanh chóng và lâu hơn đó nhé!

Bài tập phân biệt thì quá khứ tiếp diễn với When và While
Bài tập phân biệt thì quá khứ tiếp diễn với When và While

Phần bài tập thì quá khứ tiếp diễn với When và While

Bài tập 1: Chọn when/ while điền vào chỗ trống

  1. I was having lunch ______(when/while) Hoa arrived.
  2. ______(when/while) I was sleeping, my mom was cooking.
  3. I went to the door ______(when/while) I heard the doorbell.
  4. He was working ______(when/while) I called him.
  5. ______(when/while) I saw Jack, he was with Tim.
  6. I cut my finger ______(when/while) I was cooking.
  7. He hurt his back ______(when/while) he tried to lift the bed.
  8. ______(when/while) we were standing outside the cinema, someone picked my pocket.
  9. ______(when/while) Minh was studying, he often listened to music.
  10. Lan was very unhappy ______(when/while) things weren’t going well for her.
  11. Nhi came into the room ______(when/while) I was sleeping.
  12. She was walking back to her flat ______(when/while) she heard an explosion.
  13. I read book ______(when/while) waiting for the bus.
  14. Go straight and you get to a church. ______(when/while) there, take the next turning right.
  15. I will wake up ______(when/while) you arrives.
  16. Please check your pockets _______ you back to your sit.
  17. I was cooking ______(when/while) my brother was playing game.
  18. I will call you ______(when/while) I come home.
  19. ______(when/while) I finished packing, we will leave.
  20. I picked up the phone ______(when/while) it rang.
  21. I was eating ______(when/while) my family was sleeping.
  22. Tell me ______(when/while) to start.
  23. He was shocked ______(when/while) I told him about Alena.
  24. She was only 18 ______(when/while) she had her first baby.
  25. Lan went there ______(when/while) she was a child.
  26. I read it ______(when/while) you were drying your hair.
  27. I found these photos_____ I was cleaning out my room.
  28. I didn’t smoke at all ______(when/while) I was pregnant.
  29. I gained a lot of weight_______ I was on holiday.
  30. Hoa gets 50$ a month ______(when/while) I get a only 30$.
  31. He was there quite a ______(when/while).
  32. You’ll be fine in a ______(when/while).
  33. Nhi is very outgoing, ______(when/while) Hoa is shy and quite.
  34. I was cooking ______(when/while) suddenly I heard a noise.
  35. ______(when/while) Rose was reading a book, her husband went to work.
  36. ______(when/while) San and Kat were eating in the kitchen, the doorbell rang.
  37. Benda was playing in a volleyball team ______(when/while) he was a kid.
  38. Jack came home ______(when/while) her brother was playing games.
  39. ______(when/while) Nhi was crying, the rain started.
  40. He broke his arm ______(when/while) he was playing badminton.

Bài tập 2: Chọn when hoặc while điền vào chỗ trống

  1. I first met my future husband (when/while) ………….. I was staying in Ho Chi Minh City.
  2. (when/while) …………..  I was talking to my uncle on phone, my mom came home.
  3. We were playing cards (when/while) …………. the lights went off.
  4. (when/while) …………..  John was working, he often listened to music.
  5. (when/while) …………..  I was in my hometown, power cuts were very frequent.
  6. He called me (when/while) ………….. I was taking a shower in the bathroom.
  7. Crystal was very unhappy (when/while) ………….. things weren’t going well for her.

Bài tập 3: Chọn when hoặc while điền vào chỗ trống

  1. I was having lunch (when/while) ________ Hoa arrived.
  2. _________(when/while) I was sleeping, my mom was cooking.
  3. I went to the door (when/while) _______ I heard the doorbell.
  4. He was working (when/while) ________ I called him.
  5. ________ (when/while) I saw Jack, he was with Tim.
  6. I cut my finger (when/while) _______ I was cooking.
  7. He hurt his back (when/while) he tried to lift the bed.
  8. _______ (when/while) we were standing outside the cinema, someone picked my pocket.
  9. ________ (when/while) Minh was studying, he often listened to music.
  10. Nhi came into the room (when/while) ______ I was sleeping.
  11. Lan was very unhappy (when/while) _______ things weren’t going well for her.
  12. She was walking back to her flat (when/while) ______ she heard an explosion.
  13. I read book (when/while) ______ waiting for the bus.
  14. Go straight and you get to a church. _______ (when/while) there, take the next turning right.
  15. I will wake up ______(when/while) you arrives.

Xem thêm: Trường THCS tốt nhất TP.HCM

NHẬP MÃ KQT30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Bài tập 4: Chia động từ trong ngoặc

  1. She met him while she __________(travel) on a train.
  2. While the woman was getting off the the bus, she ________(fall down).
  3. The thief ________(break) into while we were sleeping.
  4. Lan took a photo while I _______(not/look).
  5. While my mum was working in the garden, she _________(hurt) her back.
  6. We were living in Hanoi when our old aunt _______(die).
  7. When I got up this morning, it___________(rain) heavily.
  8. While my dad was brushing teeth, my mum ________(fall asleep).
  9. I saw a nightmare while I _______(sleep) last night.
  10. What happened in your dream while a monster _________(chase) you?
  11. He ________ (study) Chemistry when my friends ________(come) around.
  12. While Hoa ________(walk) in the street, she ______(meet) her ex.
  13. Her baby _____(wake) up while she ________(wash) the dish.
  14. He_________(work) when her wife _________(phone) him.
  15. The students _______(have) a test when the storm _______(start).
  16. We _________(see) a falling star while we ___________(go) fishing in the lake.
  17. Nhi ______________(fall) down while she __________(climb) the ladder
  18. I __________(walk) along the road when I __________(see) you with her.
  19. Minh ____(burn) his hand while he ___________(cook) the dinner.
  20. My mom ________(fall) asleep while she _________(read) a book.

Bài tập 5: Điền vào chỗ trống bài tập thì quá khứ tiếp diễn với when và while

  1. While I ______ , the school bus _________.
  2. Cindy ______ her leg while she _________.
  3. He _____________ to the radio while he ______ breakfast.
  4. My father __________ at 70 km/h when a policeman ______ him.
  5. The girl ___________ that the boy _________ her.
  6. My dad __________ the ladder while he ______ the carport.
  7. While we ______, we ______ crossword puzzles.
  8. Nick _________ sick while he ______ in Texas.
  9. What _________ when you ______ about 9/11?
  10.  She said that she _________ happy, so I ______ to her.

Phần đáp án thì quá khứ tiếp diễn với when và while

Cùng kiểm tra lại đáp án về thì quá khứ tiếp diễn với when và while để xem làm đúng được bao nhiêu câu bạn nhé!

Đáp án bài 1 – Thì quá khứ tiếp diễn với when và while

1. When
2. While
3. When
4. When
5. When
6. While
7. When
8. While
9. When
10. When
11. When
12. While
13. When
14. When
15. When
16. When
17. While
18. When
19. When
20. When
21. While
22. When
23. When
24. When
25. When
26. When
27. While
28. When
29. While
30. While
31. While
32. While
33. While
34. While
35. When
36. When
37. When
38. When
39. While
40. When

Đáp án bài 2 – Thì quá khứ tiếp diễn với When và While

  1. I first met my future husband while I was staying in Ho Chi Minh City.
  2. While I was talking to my uncle on phone, my mom came home.
  3. We were playing cards when the lights went off.
  4. While John was working, he often listened to music.
  5. When I was in my hometown, power cuts were very frequent.
  6. He called me while I was taking a shower in the bathroom.
  7. Crystal was very unhappy when things weren’t going well for her.
Đáp án bài tập
Đáp án bài tập thì quá khứ tiếp diễn với when và while

Đáp án bài 3 – Thì quá khứ tiếp diễn với When và While

When
While
When
When
When
While
When
While
When
When
When
While
When
When
When

Đáp án bài 4 – Thì quá khứ tiếp diễn với When và While

1. Was travelling
2. Fell down
3. Broke
4. Was not looking
5. Hurt
6. Died
7. Was raining
8. Fell asleep
9. Was sleeping
10. Was chasing
11. Was studying/came
12. Was walking/met
13. Woke up/was washing
14. Was working/phoned
15. Were having/ started
16. Saw/ were going
17. Fell down/ was climbing
18. Was walking/saw
19. Burnt/ was cooking
20. Fell asleep/ was reading

Xem thêm: Bored đi với giới từ gì

Đáp án bài 5 – Thì quá khứ tiếp diễn với When và While

  1. was texting – arrived
  2. broke – was snowboarding
  3. was listening – was preparing
  4. was driving – stopped
  5. noticed – was watching
  6. fell off – was painting
  7. were waiting – were doing
  8. became – was travelling
  9. were you doing – heard
  10.  was not feeling – talked

Bên trên là toàn bộ kiến thức và bài tập về thì quá khứ tiếp diễn với When và While trong tiếng Anh. Đây là chủ điểm quan trọng mà các bạn cần phải nắm vững để không bị mất điểm oan trong bài thi. Khoa Quốc Tế chúc bạn học tốt và hoàn thiện kỹ năng sử dụng ngoại ngữ của mình.

Banner launching Moore

Bình luận

Bài viết liên quan: