Phân biệt a little, a few, little, few trong vòng 5 phút

Banner back to school tháng 7

Ngữ pháp tiếng Anh đa dạng cấu trúc với rất nhiều thành phần khiến bạn khó phân biệt. Trong đó phải kể đến few và a few, little và a little. Bởi nhiều bạn không biết cách phân biệt a little, a few, little, few như thế nào. Hãy đón đọc bài viết bên dưới của Khoa Quốc Tế để hiểu rõ hơn bạn nhé!

Little và a little là gì?

Để phân biệt a little, a few, little, few trong tiếng Anh chính xác, các bạn hãy cùng học cách dùng của little và a little trước nhé.

Ý nghĩa: Little và A little trong tiếng Anh là 2 lượng từ, được sử dụng trong một câu với mục đích đó là làm rõ ý nghĩa về mặt số lượng.

Little và a little là gì?
Little và a little là gì?
  • Litle: vô cùng ít ỏi, không đủ để sử dụng (từ này có khuynh hướng phủ định). Ví dụ: Could I try a little banana smoothie?
  • A little: ít những vẫn có một ít, đủ để làm gì đó. Ví dụ: My grandfather has little cash, not enough to buy any train ticket.

Cấu trúc:

Little + N không đếm được
A little + N không đếm được

Một số ví dụ:

  • She has little meat in the fridge, not enough for dinner.
  • My boyfriend has a little money, enough to buy a pizza.

Few và A few là gì?

Tiếp theo, hãy cùng tìm hiểu về Few và A few trong tiếng Anh.

Ý nghĩa: Few và A few là 2 lượng từ trong tiếng Anh, được sử dụng với làm rõ, nêu bật lên ý nghĩa về mặt số lượng.

NHẬP MÃ KQT30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • Few: rất ít, hầu như không có, không đủ sử dụng, không đầy đủ/ nhiều như mong đợi (thường mang nghĩa phủ định, tiêu cực). Ví dụ: My lecture feels sad because few students of him get good results in this competition.  
  • A few: có một chút ít, đủ để làm gì đó. Ví dụ: A few students in this room like Japanese.

Cấu trúc:

Few + N đếm được số nhiều
A few + N đếm được số nhiều

Một số ví dụ:

  • There are a few bananas in the basket
  • I have a few comics, enough for entertaining reading.

Phân biệt a little, a few, little, few trong tiếng Anh

Để hiểu hơn về sự khác nhau giữa các từ: Few và A few, Little và A little, bạn hãy cùng Khoa Quốc Tế tham khảo ngay bảng tổng hợp cách phân biệt a little, a few, little, few trong tiếng Anh bên dưới bạn nhé!

 FewA fewLittleA little
Điểm khác biệt– Few đi kèm cùng với N đếm được số nhiều.
– Few có ý nghĩa là ít ỏi, dùng sử dụng (mang ý nghĩa tiêu cực).
– A few đi kèm cùng với N đếm được số nhiều.
– A few có ý nghĩa là ít ỏi, nhưng vẫn đủ để sử dụng (mang ý nghĩa tích cực).
– Little đi kèm cùng với N không đếm được.
– Little có ý nghĩa là ít ỏi, không đủ sử dụng (mang nghĩa tiêu cực), ý nghĩa tương tự như Few.
– A little đi kèm cùng với N không đếm được.
– A little mang ý nghĩa giống như A few đó là ít ỏi, nhưng vẫn đủ để sử dụng (mang ý nghĩa tích cực)

Xem thêm: Cấu trúc wish

Một số lưu ý giúp bạn biết cách phân biệt a little, a few, little, few

Sau đây là một số lưu ý bạn cần biết:

  • Sau lượng từ few và a few đều là các N đếm được số nhiều.
  • Sau lượng từ little và a little là N không đếm được.
Một số lưu ý giúp bạn biết cách phân biệt a little, a few, little, few
Một số lưu ý giúp bạn biết cách phân biệt a little, a few, little, few
  • 2 lượng từ Little và few đều mang ý nghĩa là không đủ/ hầu như không có, dùng trong trường hợp mang ý nghĩa tiêu cực.
  • 2 lượng từ A little và A few đều mang ý nghĩa là có một chút, đủ để sử dụng và được dùng với hàm ý tích cực hơn so với Little và few.
  • Cả  4  lượng từ few, a few, little, a little đều được dùng trong câu khẳng định, rất ít khi có mặt ở trong câu hỏi hoặc câu phủ định tiếng Anh.

Bài tập phân biệt a little, a few, little, few có đầy đủ đáp án

Luyện ngay một số bài tập bên dưới để hiểu sâu và nhớ lâu cách phân biệt a little, a few, little, few để làm tốt bài thi hơn nhé!

Phần bài tập

Bài tập 1: Lựa chọn đáp án đúng và điền vào chỗ trống

  1. There are…………..elephants at the zoo. (a few /a little)
  2. I feel sorry for her. She has………..friends. (few/ a few)
  3. I have very…………..time for going out with my club because the English mini-exam is coming soon. (little/ a little)
  4. She has been able to save…………electricity this month. (a little/ a few)
  5. …………students passed the competition although the question was very difficult. (A few/ A little)

Bài tập 2: Điền những từ few, a few, little, a little vào chỗ trống thích hợp

1. We have _____________ time left. Let’s try to get finished quickly.

2. You have _____________ ideas left, so let’s hear them.

3. I have got very _____________ friends, so I’m alone most of the time.

4. Would you like _____________ water?

5. What you need is _____________ more self-confidence.

6. _____________ is known about how the disease spreads.

7. I’m sorry, but I speak _____________ Spanish. Can’t we communicate in English?

8. Very _____________ people went to see the movie.

9. Mary managed to get _____________ piece of cake.

10. She saves _____________ money every month because she wants to go on a cruise next summer.

11. There are _____________ posts that are really worth reading. Most of them are rubbish.

12. I have drunk _____________ water today, so I guess that’s why I’m so thirsty.

13. There are _____________ good books that I would recommend reading.

14. Have you got any money left in your bank account? Yes, I have _____________, but not very much.

15. There are _____________ cities in the world that have a multicultural society.

16. There was _____________ time to finish the project, so we had to work on weekends.

17. We stayed in New York for _____________ days before moving on to the Midwest.

18. I’d like to tell you _____________ about my childhood.

19. I made very _____________ mistakes, so I got a very good mark.

20. I see _____________ reason for giving him _____________ days off.

Bài tập 3: Điền những từ a little, little, a few, few vào chỗ trống trong các câu sau

1. I have _______ water left. There’s enough to share.

2. I have _______ good friends. I’m not lonely.

3. He has _______ education. He can’t read or write, and he can hardly count.

Bài tập phân biệt a little, a few, little, few có đầy đủ đáp án
Bài tập phân biệt a little, a few, little, few có đầy đủ đáp án

4. There are _______ people she really trusts. It’s a bit sad.

5. We’ve got _______ time at the weekend. Would you like to meet?

6. Julie gave us _______ apples from her garden. Shall we share them?

7. She has _______ self-confidence. She has a lot of trouble talking to new

people.

8. There are _______ women politicians in the UK. Many people think there

should be more.

9. It’s a great pity, but the hospital has _______ medicine. They can’t help many

people.

10. I’ve got _______ cakes to give away. Would you like one?

11. There’s _______ milk left in the fridge. It should be enough for our coffee.

12. _______ children from this school go on to university, unfortunately.

13. Do you need information on English grammar? I have _______ books on the

topic if you would like to borrow them.

14. She’s lucky. She has _______ problems.

15. London has _______ sunshine in the winter. That’s why so many British

people go on holiday to sunny places!

16. There’s _______ spaghetti left in the cupboard. Shall we eat it tonight?

17. There are _______ programmes on television that I want to watch. I prefer to

download a film or read a book.

18. He has _______ free time. He hardly ever even manages to call his mother!

19. Unfortunately, I have _______ problems at the moment.

20. Are you thirsty? There’s _______ juice left in this bottle, if you’d like it.

Xem thêm: Trường THCS tốt nhất TP.HCM

Bài tập 4: Điền a few hoặc a little vào những câu bên dưới

  1. There are ___ students at the bus stop.
  2. I can see only ___ apples in the bowl.
  3. The cook is putting ___ olive oil into the vegetable soup.
  4. I want ___ sugar for my tea. Can you add it, please?
  5. Ruby wants to take ___ photographs of the birds.
  6. I want ___ jam on my bread. I like jam and bread.
  7. There are ___ coloured pencils and a book on the table.
  8. Mr Turner is carrying ___ boxes. He doesn’t need any help.
  9. Dad, I have got only ___ homework today. Can you help me, please?
  10. Suzy has got ___ kittens. She wants to sell them.
  11. You are very fat, dear. You should only eat ___ bread every day.
  12. I think I will add ___ ketchup to my chips. I like ketchup.
  13. ___ painters are painting the wall. They are using green and yellow.
  14. I’m having a difficult exam and I have got only ___ time.
  15. Susan needs ___ cucumbers for the salad.
  16. Look! ___ birds are flying over that yellow house.
  17. Mr. Sad is unhappy because he has got only ___ money.
  18. ___ racers are running to the finish line.
  19. Sir, I have got ___ questions about the plan.
  20. There is only ___ water in that glass. I want some more.
  21. My grandmother adds ___ flour to the omelette.
  22. There are ___ easter eggs in front of the rabbit.

Phần đáp án

Bài tập 1

1. a few2. few3. little4. a little5. a few

Bài tập 2

1. We have little time left. Let’s try to get finished quickly. 

2. You have a few ideas left, so let’s hear them.

3. I have got very few friends, so I’m alone most of the time. 

4. Would you like a little water? 

5. What you need is a little more self-confidence. 

6. Little is known about how the disease spreads. 

7. I’m sorry, but I speak little Spanish. Can’t we communicate in English?

8. Very few people went to see the movie. 

9. Mary managed to get a little piece of cake. 

10. She saves a little money every month because she wants to go on a cruise next summer. 

11. There are few posts that are really worth reading. Most of them are rubbish. 

12. I have drunk little water today, so I guess that’s why I’m so thirsty. 

13. There are a few good books that I would recommend reading. 

14. Have you got any money left in your bank account? Yes, I have a little, but not very much. 

15. There are few / a few cities in the world that have a multicultural society. 

16. There was little time to finish the project, so we had to work on weekends. 

17. We stayed in New York for a few days before moving on to the Midwest. 

18. I’d like to tell you a little about my childhood. 

19. I made very few mistakes, so I got a very good mark. 

20. I see little reason for giving him a few days off.

Xem thêm: Cấu trúc would rather

Bài tập 3

1. I have a little water left. There’s enough to share. 

2. I have a few good friends. I’m not lonely. 

3. He has little education. He can’t read or write at all, and he can hardly count. 

4. There are few people she really trusts. It’s a bit sad. 

5. We’ve got a little time at the weekend. Would you like to meet? 

6. Julie gave us a few apples from her garden. Shall we share them? 

7. She has little self-confidence. She has a lot of trouble talking to new people.

 8. There are few women politicians in the UK. Many people think there should be more. 

9. It’s a great pity, but the hospital has little medicine. They can’t help many people.

10. I’ve got a few cakes to give away. Would you like one? 

11. There’s a little milk left in the fridge. It should be enough for our coffee. 

12. Few children from this school go on to university, unfortunately. 

13. Do you need information on English grammar? I have a few books on the topic if you would like to borrow them. 

14. She’s lucky. She has few problems. 

15. London has little sunshine in the winter. That’s why so many British people go on holiday to sunny places! 

16. There’s a little spaghetti left in the cupboard. Shall we eat it tonight? 

17. There are few programmes on television that I want to watch. I prefer to download a film or read a book. 

18. He has little free time. He hardly ever even manages to call his mother! 

19. Unfortunately, I have a few problems at the moment. 

20. Are you thirsty? There’s a little juice left in this bottle, if you’d like it.

Bài tập 4

1. a few2. a few3. A little4. a little5. a few6.a little 7. a few 8.a few9. a little10. a few11. a little
12. a little13. a few14. a little15. a few16. a few17. a little18. a few19. a few20. a little21. a little22. a few

Phía bên trên, Khoa Quốc Tế vừa giúp các bạn hiểu rõ cách phân biệt a little, a few, little, few trong tiếng Anh. Bạn có thể thấy, việc phân biệt những từ này không quá khó khăn. Do đó, hãy học bài thật kỹ và làm bài tập tự luyện tránh mất điểm oan nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Anh hơn nữa.

Banner launching Moore

Bình luận

Bài viết liên quan: