Học phí Đại học đang trở thành chủ đề nóng được nhiều thí sinh quan tâm đặc biệt là Đại học Tài nguyên và Môi trường. Đây là ngôi trường công lập có chất lượng giáo dục vượt trội tại khu vực phía Bắc. Vậy học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường là bao nhiêu? Hãy cùng Khoa Quốc Tế tìm hiểu qua bài viết này nhé!
Nội dung
Giới thiệu tổng quan về Đại học Tài nguyên và Môi trường
Đại học Tài nguyên và Môi trường luôn đi đầu trong lĩnh vực đào tạo khối ngành môi trường và tài nguyên thiên nhiên. Dưới đây là thông tin chi tiết về trường:
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (Tên viết tắt: HUNRE)
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Natural Resources and Environment
- Địa chỉ: 41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Website: https://www.hunre.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/FanpageHunre/
- Mã tuyển sinh: DMT
- Email tuyển sinh: dhtnmt@hunre.edu.vn hoặc dcac@hunre.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 024.38370598
Lịch sử phát triển
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường được thành lập vào năm 1959 với tiền thân là trường Sơ cấp Khí tượng. Tên gọi đầu tiên của trường là Trường Đại học Khoa học Tự nhiên và Nông nghiệp miền Bắc.
Trải qua nhiều thăng trầm lịch sử, trường đã nhiều lần đổi tên và cải tiến chương trình giáo dục. Năm 1996, trường chính thức đổi tên thành Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tập trung vào đào tạo và nghiên cứu trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
Mục tiêu giáo dục
Đại học Tài nguyên và Môi trường hướng đến việc đào tạo nguồn nhân lực với trình độ Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ trong lĩnh vực tài nguyên môi trường. Bên cạnh đó, trường cũng đề cao tinh thần hợp tác và tôn trọng sự khác biệt. Đại học Tài nguyên và Môi trường mong muốn mang lại trường học với sự đa dạng trong đào tạo và nghiên cứu, khuyến khích sự hợp tác giữa các cá nhân.
Các ngành tuyển sinh Đại học Tài nguyên và Môi trường 2023
Trong năm học 2023, Đại học Tài nguyên và Môi trường sẽ tuyển sinh 17 ngành đào tạo cụ thể như sau:
STT | Ngành xét tuyển | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, B00, D01 |
2 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, B00, D01 |
3 | Địa chất học | 7440201 | A00, A01, A02, B00 |
4 | Khí tượng và khí hậu học | 7440221 | A00, A01, B00, D01 |
5 | Thủy văn học | 7440224 | A00, A01, B00, D01 |
6 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | A00, A01, B00, D01 |
7 | Hệ Thống thông tin | 7480104 | A00, A01, B00, D01 |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00, D01 |
9 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, A02, B00 |
10 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | 7520503 | A00, A01, A02, B00 |
11 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | A00, A01, A02, B00 |
12 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | A00, A01, A02, B00 |
13 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, A02, B00 |
14 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | A00, A01, B00, D01 |
15 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, B00, D01 |
16 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 7850195 | A00, A01, B00, D01 |
17 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 7850197 | A00, A01, B00, D01 |
Xem thêm: Bài mẫu topic Environment IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2023
Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2023 – 2024
Hiện tại, Đại học Tài nguyên và Môi trường chưa công bố mức học phí chuẩn của năm 2023. Tuy nhiên, theo lộ trình tăng học phí không quá 10% mỗi năm, học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường dự kiến sẽ dao động từ 318.000 – 390.000 VNĐ/tín chỉ.
Mức học phí chính thức của trường sẽ được công bố sau khi Bộ Giáo dục & Đào tạo thông qua đề án học phí năm học 2023 – 2024 của trường.
Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2022 – 2023
Mức học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường được công bố như sau:
- Sinh viên nhóm ngành kinh tế: 297.000 VNĐ/tín chỉ.
- Sinh viên các nhóm ngành còn lại: từ 345.400 – 354.100 VNĐ/tín chỉ.
Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường sẽ chênh lệch tùy vào số tín chỉ sinh viên đăng ký mỗi học kỳ. Tuy nhiên, học phí một năm học của sinh viên sẽ dao động từ 15.000.000 – 17.000.000 VNĐ.
Tham khảo:
- Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng
- Học phí trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
- Học phí trường Đại học Đông Á
Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2021 – 2022
Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2021 được quy định cụ thể qua bảng sau:
STT | Ngành đào tạo | Mức học phí (VNĐ/Tín chỉ) |
1 | Quản trị Kinh doanh | 263.000 VNĐ |
2 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | |
3 | Địa chất môi trường | 314.000 VNĐ |
4 | Địa chất công trình – Địa trình thủy văn | |
5 | Thủy văn | |
6 | Khí tượng học | |
7 | Kỹ thuật môi trường | |
8 | Quá trình thiết bị và điều khiển | |
9 | Kỹ thuật địa chính | |
10 | Trắc địa công trình | |
11 | Địa tin học | |
12 | Cấp thoát nước | |
13 | Công nghệ thông tin | |
14 | Quản lý đất đai | |
15 | Hệ thống thông tin | |
16 | Kỹ thuật tài nguyên nước | |
17 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | |
18 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
19 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | |
20 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | |
21 | Quản lý tài nguyên khoáng sản |
Chính sách học bổng và miễn giảm học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường
Đối với khóa tuyển sinh 2023, trường ban hành chính sách miễn giảm học phí theo quy định của Chính phủ, cụ thể qua bảng dưới đây:
Chính sách miễn giảm | Đối tượng | Mức hỗ trợ |
Miễn học phí | Sinh viên là con thương binh, liệt sĩ, hoặc con của bệnh binh bị nhiễm chất độc hóa học. Sinh viên mồ côi không có nguồn nuôi dưỡng dưới 22 tuổi. Sinh viên khuyết tật thuộc diện hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo. Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo. Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn. | Miễn 100% học phí ở năm học đầu tiên. Để duy trì mức hỗ trợ sinh viên phải đạt GPA 8.0 trở lên. |
Giảm học phí | Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn. | Giảm 70% học phí |
Sinh viên là con của cán bộ, công nhân, viên chức không may bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp xã hội theo quy định. | Giảm 50% học phí |
Tham khảo:
Phương thức tuyển sinh Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2023
Đại học Tài nguyên và Môi trường đã công bố 5 phương thức tuyển sinh cho năm 2023 như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ).
- Phương thức 3: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường:
- Thí sinh tốt nghiệp tại các Trường THPT chuyên.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT 64/120 điểm hoặc IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi ba năm: Lớp 10, lớp 11, lớp 12.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường đã được Khoa Quốc Tế giải đáp qua bài viết này. Tìm hiểu mức học phí là điều quan trọng bên cạnh việc lựa chọn ngành học phù hợp mà mỗi sinh viên cần làm để chuẩn bị cho quá trình học đại học tốt hơn. Khoa Quốc Tế chúc bạn thành công!