Đại học Quy Nhơn là một trong ba trường đại học công lập uy tín nhất trong khu vực miền Trung. Tuy nhiên, trước khi quyết định đăng ký nhập học vào trường, việc xem xét mức học phí hàng năm và điểm chuẩn của trường trong năm vừa qua là rất quan trọng. Vậy học phí Đại học Quy Nhơn bao nhiêu? Cùng Khoa Quốc Tế tìm hiểu ngay nhé!
Nội dung
Giới thiệu trường Đại Học Quy Nhơn
Đại học Quy Nhơn có nguồn gốc từ trường Đại học Sư phạm Quy Nhơn, được thành lập vào ngày 21/12/1977. Đến ngày 30/10/2003, Đại học Quy Nhơn chính thức tách ra và duy trì tên gọi này cho đến nay. Đại học Quy Nhơn là một trong ba trường Đại Học công lập đa ngành quan trọng nhất trong khu vực miền Trung.
Vượt qua hơn 40 năm xây dựng và phát triển, trường đã mở rộng quy mô với khoảng 12.000 sinh viên chính quy. Đào tạo chương trình đa dạng trong 12 khoa và 46 ngành nghề khác nhau, bao gồm sư phạm, học học & tự nhiên, khoa học & xã hội, Kinh tế – Tài chính, Kỹ thuật – Công nghệ.
Đây là một trung tâm giáo dục đa ngành mang lại đội ngũ sinh viên đa tài và đa lĩnh vực, góp phần quan trọng vào sự phát triển của cả khu vực miền Trung.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định.
- Website chính thức: http://www.qnu.edu.vn/
- Email hỗ trợ tuyển sinh: tuvantuyensinh@qnu.edu.vn
- Hotline: 0256 384 6156
Học phí Đại học Quy Nhơn qua từng năm
Học phí Đại học Quy Nhơn năm 2023 – 2024
Dựa vào thông tin về mức học phí của Đại học Quy Nhơn trong những năm gần đây, ước tính cho năm 2023 là sinh viên sẽ phải chi trả khoảng 14.500.000 – 18.200.000 VNĐ/năm học.
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, dự kiến mức học phí này sẽ tăng 10%. Đáng chú ý, trong nhóm ngành sư phạm, nhà trường vẫn duy trì chính sách miễn học phí như trong các năm trước đó.
Học phí Đại học Quy Nhơn năm 2022 – 2023
Mức học phí của Đại học Quy Nhơn dự kiến cho năm 2022 như sau:
- Nhóm ngành Sư phạm: Miễn học phí theo quy định.
- Nhóm ngành Kinh tế, Khoa học xã hội – Nhân văn, Ngoại ngữ (thời gian đào tạo: 4 năm): Học phí khoảng 13.200.000 đồng/năm/sinh viên.
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Khoa học tự nhiên, Du lịch (thời gian đào tạo: 4 năm): Học phí khoảng 15.400.000 đồng/năm.
- Nhóm ngành Kỹ sư (thời gian đào tạo: 4.5 năm): Học phí khoảng 16.500.000 đồng/năm.
Học phí Đại học Quy Nhơn năm 2021 – 2022
Trong năm 2021, các mức học phí áp dụng tại Đại học Quy Nhơn (QNU) được quy định như sau:
- Nhóm ngành Sư phạm: Sinh viên thuộc nhóm ngành này sẽ được miễn học phí theo quy định.
- Nhóm ngành Kinh tế, Khoa học xã hội – Nhân văn, Ngoại ngữ (thời gian đào tạo: 4 năm): Mức học phí là khoảng 12.000.000 đồng/năm/sinh viên.
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Khoa học tự nhiên, Du lịch (thời gian đào tạo: 4 năm): Mức học phí là khoảng 14.000.000 đồng/năm.
- Nhóm ngành Kỹ sư (thời gian đào tạo: 4.5 năm): Mức học phí là khoảng 15.000.000 đồng/năm.
Học phí Đại học Quy Nhơn năm 2020 – 2021
Trường Đại học Quy Nhơn thông báo về mức học phí dự kiến áp dụng cho sinh viên đại học hệ chính quy, cũng như lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm. Dưới đây là chi tiết học phí đại học Quy Nhơn năm 2020 – 2021:
- Miễn học phí cho sinh viên các ngành sư phạm (Khối I), trừ ngành Quản lý giáo dục.
- Học phí căn cứ theo nghị định của Chính phủ về học phí đối với sinh viên các trường công lập. Sinh viên nộp theo số tín chỉ đăng ký học trong các học kỳ của khóa học.
Mức học phí toàn khóa học theo từng khối ngành như sau:
- Cử nhân KHXH, Kinh tế, Ngoại ngữ: 45.480.000 VNĐ/4 năm học (trung bình khoảng 5.700.000 VNĐ/học kỳ).
- Cử nhân KHTN, Du lịch, CNTT: 54.290.000 VNĐ/4 năm học (trung bình khoảng 6.800.000 VNĐ/học kỳ).
- Kỹ sư: 62.850.000 VNĐ/4,5 năm (trung bình khoảng 7.000.000 VNĐ/học kỳ).
Các ngành đào tạo và điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn 2023
STT | Ngành | Điểm chuẩn thi THPT | Xét học bạ | Điểm chuẩn thi ĐGNL |
1 | Quản lý Giáo dục | 15 | 18 | 650 |
2 | Giáo dục mầm non | 20.25 | 24 | 700 |
3 | Giáo dục Tiểu học | 24.45 | 28 | 700 |
4 | Giáo dục chính trị | 24.5 | 24.5 | 700 |
5 | Giáo dục thể chất | 22.25 | 25.5 | 700 |
6 | Sư phạm Toán học | 25.25 | 29.25 | 700 |
7 | Sư phạm Tin học | 19 | 21 | 700 |
8 | Sư phạm Vật lý | 23.5 | 28 | 700 |
9 | Sư phạm Sinh học | 20 | 26.5 | 700 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 25.25 | 28 | 700 |
11 | Sư phạm Lịch sử | 25.75 | 27 | 700 |
12 | Sư phạm Địa lý | 23.5 | 25.5 | 700 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | 24.75 | 28.5 | 700 |
14 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 | 21 | 700 |
15 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 24.25 | 23 | 700 |
16 | Ngôn ngữ Anh | 19.5 | 24 | 700 |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.25 | 26 | 700 |
18 | Văn học | 15 | 18 | 700 |
19 | Kinh tế | 18.5 | 24.5 | 700 |
20 | Quản lý nhà nước | 17.5 | 18 | 650 |
21 | Tâm lý học giáo dục | 15 | 18 | 650 |
22 | Đông phương học | 15 | 18 | 700 |
23 | Việt Nam học | 15 | 18 | 700 |
24 | Quản trị kinh doanh | 15 | 23 | 700 |
25 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 24 | 700 |
26 | Kế toán | 15 | 23 | 700 |
27 | Kế toán CLC | 15 | 20 | 700 |
28 | Kiểm toán | 15 | 21 | 700 |
29 | Luật | 17.75 | 23 | 700 |
30 | Khoa học dữ liệu | 15 | 19 | 700 |
31 | Toán ứng dụng | 14 | 20 | 700 |
32 | Kỹ thuật phần mềm | 15 | 21 | 700 |
33 | Trí tuệ nhân tạo | 15 | 19 | 700 |
34 | Công nghệ thông tin | 22 | 23 | 700 |
35 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 21 | 700 |
36 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15 | 18 | 700 |
37 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 21 | 25 | 700 |
38 | Kỹ thuật điện | 15 | 18 | 700 |
39 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 18 | 700 |
40 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 15 | 18.5 | 700 |
41 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 650 |
42 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 18 | 700 |
43 | Nông học | 15 | 18 | 700 |
44 | Công tác xã hội | 15 | 18 | 650 |
45 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.75 | 24 | 700 |
46 | Quản trị khách sạn | 15 | 22 | 700 |
47 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 18 | 700 |
48 | Quản lý đất đai | 15 | 19 | 700 |
Xem thêm:
- Ngành Phân tích kinh doanh học trường nào
- Y đa khoa gồm những chuyên ngành nào
- Ngành Kinh tế số học trường nào
Phương thức nộp học phí Đại học Quy Nhơn
Phương thức nộp học phí tại Đại học Quy Nhơn được thực hiện theo các phương thức sau:
Nộp trực tiếp bằng tiền mặt: Sinh viên có thể đến Phòng Kế Hoạch và Đầu Tư của trường để nộp học phí bằng tiền mặt.
Chuyển khoản qua tài khoản ngân hàng:
- Tên tài khoản: Trường Đại học Quy Nhơn
- Số tài khoản: 58010000005049
- Tại: Chi nhánh Ngân hàng BIDV Bình Định
Chính sách hỗ trợ học phí Đại học Quy Nhơn
Trường Đại học Quy Nhơn cam kết hỗ trợ sinh viên thông qua chính sách học bổng đa dạng và hấp dẫn. Các học bổng này không chỉ dành cho học sinh THPT đăng ký xét tuyển mà còn áp dụng cho sinh viên đang theo học tại trường. Trong chính sách hỗ trợ, nhà trường thiết lập các loại học bổng như sau:
- Học bổng tân sinh viên: Nhằm khuyến khích và ủng hộ tân sinh viên, học bổng này được cung cấp cho những sinh viên mới có thành tích học tập xuất sắc.
- Học bổng khuyến khích học tập: Dành cho những sinh viên có hiệu suất học tập ấn tượng, học bổng này tạo động lực để duy trì và nâng cao thành tích học tập.
- Học bổng vượt khó: Hỗ trợ sinh viên đối mặt với khó khăn tài chính, đồng thời tôn vinh những nỗ lực vượt qua khó khăn để theo đuổi học vấn.
- Học bổng doanh nghiệp: Hợp tác với các doanh nghiệp, nhà trường cung cấp học bổng nhằm khuyến khích sinh viên có thành tích xuất sắc và đồng thời tạo cơ hội gặp gỡ với thế giới doanh nghiệp.
Mỗi năm, trường cũng hợp tác chặt chẽ với các doanh nghiệp để tài trợ hơn 9 tỷ đồng cho các sinh viên có thành tích xuất sắc hoặc đang gặp khó khăn về tài chính. Các học bổng từ các doanh nghiệp như Vallet, Kova, Khuyến khích học tập, Quỹ phát triển sử học Việt Nam, Panasonic… tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển và thành công của sinh viên.
Phương thức xét tuyển của trường Đại học Quy Nhơn
Trường Đại học Quy Nhơn thực hiện quá trình tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 thông qua các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Quy Nhơn
Đại học Quy Nhơn đem đến nhiều điểm hấp dẫn cho sinh viên, từ chất lượng giảng dạy đến cơ sở vật chất và môi trường học tập. Dưới đây là một số điểm nổi bật của trường:
- Trọng điểm quốc gia: Là một trường trọng điểm quốc gia, Đại học Quy Nhơn đóng góp nguồn nhân lực chất lượng cao cho cả nước, đặc biệt là khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
- Đội ngũ giảng viên chất lượng: Trường có đội ngũ giảng viên đa dạng với 507 cán bộ, trong đó có 34 giáo sư và phó giáo sư, 155 tiến sĩ, và 117 nghiên cứu sinh. Điều này đảm bảo chất lượng giảng dạy và nghiên cứu tại trường.
- Cơ sở vật chất hiện đại: Trường sở hữu diện tích sử dụng lớn, với hơn 130.000 mét vuông. Hệ thống phòng học và phòng thí nghiệm được trang bị thiết bị hiện đại, đảm bảo nhu cầu học tập và nghiên cứu.
- Học bổng và hỗ trợ tài chính: Đại học Quy Nhơn cung cấp nhiều loại học bổng, bao gồm học bổng tân sinh viên, khuyến khích học tập, vượt khó, và học bổng doanh nghiệp. Hơn 9 tỷ đồng được tài trợ từ các doanh nghiệp để hỗ trợ sinh viên.
- Môi trường học tập gần với thiên nhiên: Với vị trí bên bờ biển, trường có môi trường học tập tuyệt vời và một vườn sinh học cho sinh viên thực hiện thí nghiệm và nghiên cứu.
- Thực tế nghề nghiệp và hợp tác doanh nghiệp: Sinh viên thực hiện thực tập tại các doanh nghiệp từ năm thứ 2 và trường duy trì các mối quan hệ với doanh nghiệp để cung cấp cơ hội việc làm cho sinh viên tốt nghiệp.
- Vị trí đẹp và môi trường năng động: Đại học Quy Nhơn nằm cạnh các danh lam thắng cảnh và có môi trường năng động, giúp sinh viên phát triển kỹ năng sống và tham gia vào các hoạt động ngoại khóa.
- Đội ngũ cựu sinh viên thành công: Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp cao và đảm nhận các vị trí lãnh đạo trong các doanh nghiệp lớn.
Xem thêm:
- Học phí trường Đại học Mỹ thuật TPHCM
- Học phí trường Đại học Sư phạm TPHCM
- Học phí trường Đại học Ngoại Thương
Trên đây là toàn bộ những chia sẻ của Khoa Quốc Tế về học phí Đại học Quy Nhơn qua từng năm. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn trong việc lựa chọn ngôi trường phù hợp với bản thân mình. Chúc các bạn gặt hái được nhiều thành công trong tương lai nhé!