Tổng hợp 90+ bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có đáp án

Banner back to school tháng 7

Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn là một trong số 2 thì được sử dụng phổ biến nhất trong 12 thì tiếng Anh và 2 thì này có nhiều điểm khá giống nhau. Vì vậy, trong bài viết này, Khoa Quốc Tế sẽ chia sẻ với các bạn những bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn để so sánh điểm khác biệt về cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu nhận biết của 2 thì này. Cùng học bài bạn nhé!

Tóm tắt lý thuyết thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Trước khi bắt đầu làm bài tập hiện tại đơnhiện tại tiếp diễn, chúng ta cùng ôn lại những kiến thức trọng tâm về 2 thì này trước nhé.

Bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc

Thì hiện tại đơnThì hiện tại tiếp diễn
Khẳng địnhS + V(s/es)S + am/is/are + Ving
Phủ địnhS + do not/ does not + VoS + am/is/are + not + Ving
Nghi vấnDo/Does + S + Vo?Am/Is/Are + S + Ving?

Cách sử dụng

Thì hiện tại đơnThì hiện tại tiếp diễn
Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên và lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex: My mother walks at the park every morning.

Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun rises in the East. 

Diễn tả lịch trình, thời gian biểu (chuyến bay, xem phim, lịch thi đấu …).
Ex: The train leaves for Japan at 11.30 pm.

Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian như: when, as soon as và trong câu điều kiện loại 1.
Ex: If he asks you, tell him that you do not know.
Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
Ex: Andy is hanging out with his girlfriend.

Diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần (có kế hoạch, lịch trình cụ thể).
Ex: He is moving into Ha Noi next week.

Diễn tả hành động mang tính tạm thời.
Ex: Tom is staying at his grandparents’ house.

Dùng theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex: Look! Mary is crying.

Dấu hiệu nhận biết

Thì hiện tại đơnThì hiện tại hoàn thành
Often, usually, frequently, Always, constantly, Sometimes, occasionally, Seldom, rarely, Every day/ week/ month…Now, Right now, At the moment, At present, Look! Listen!…

Bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Bạn đã nắm vững kiến thức của thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn? Hãy cùng Khoa Quốc Tế làm các bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn bên dưới để kiểm tra xem bạn đã nắm chắc bao nhiêu % kiến thức của thì rồi nhé. Hãy cùng bắt đầu nào.

Bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Xem thêm:

Bài 1: Chia dạng đúng của động từ – Bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

1. Listen! My father (sing)________________________a song.

2. Every night, I (go)________________________to bed at 10p.m

3. Jame (like)_______________Music but I (like)____________________English.

NHẬP MÃ KQT30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

4. Now, they (stay)___________________________in Da Nang .

5. My grandfather (read)__________________________a newspaper in the morning

6. Look! John (run)______________________.

7. Tom usually (listen)____ to the teacher in the class, but he (not listen)_____now.

8. Where _____________________ your sister (be)?

-She (be)________ living room. She (watch) ______TV.

9.____________they (go) to school by taxi today?

10.There(be)___________many flowers in our garden.

11. Every morning, my grandfather (have) ______________a cup of coffee but today he (drink)____________tea.

12. At the moment, I(read)_______________a book and my sister (watch)_______ TV.

13. Lan (live)________________in Hanoi, and Hung (live)________________in Da Nang.

14. Susan and her friend (play)_______________badminton.

15. They usually (get up)___________________at 6.30 in the morning.

16. Tom never (go)______________fishing in the winter but he always (do)_____________ it in the summer.

17. My teacher (tell)__________________Mary about English.

18. There (be)____________________ animals in the circus.

19. _______________she (watch)______________TV at 8.00 every morning?

20. What _____________he (do) _________________at 9.00 am?

21. How old _________he (be)?

22. How ___________he (be)?

23. My children (Go)________________to school by bus.

24. They (go)_______________to supermarket to buy some food.

25. Mr. Hai (go)________________on business to Hanoi every month.

26. Hoa (like)______________milk very much, but I (not like)______________it.

27. He (like)________________tea, but he (not like)____________________coffee.

28. I (love)_______________ dogs, but I (not love)__________________cats.

29. Everyday, I (go)______________to school on foot, but today I (go)________________to school by bike.

30. Who you _________________(wait) for Minh?

– No, I _______________________(wait) for Mr. Ha.

31. My brother (get)______________ dressed and (brush)_______________his teeth himself at 6.00 everyday.

32. Mrs. Jenny (not live)____________in downtown. She (rent)___________in an apartment in the suburb.

33. How _________your children (go)_________________to school everyday?

34. It’s 8 o’clock in the morning. My (be)________in her room. She (listen) _______________to music.

35. They_______________________(play) soccer in the yard now.

36. My brother (go)___________ to work by bike. Sometimes he(walk)______________.

37. My house (be)_________in the city and it (be)_________small.

38. Every morning , we (have)__________breakfast at 7.30 am.

39. This (be)________a book and there (be)_________pens.

40. Mr. Minh (live)____________in the countryside. He (have)__________a big garden.

Bài 2: Hoàn thành đoạn văn – Bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Dear Editor!

I ____________(1. write) this letter because it ___________ (2. seem) to me that far too many changes ___________ (3. take) place in my country these days, and, as a result, we __________ (4. lose) our identity. I _________ (5. live) in a small town but even this town ___________ (6. change) before my eyes. For example, town authorities ______________ (7. build) a burger place where my favorite restaurant used to be.

Our culture __________ (8. belong) to everybody, and I __________ (9. not understand) why the town leaders ________ (10. not do) to preserve it. They simply __________ (11. not care). In fact, I ________ (12. think) of starting an action group. I _________ (13. appear) on a TV show on Saturday evening to make people aware of how important this issue is. It’s time for us to start doing something before it _____________________ (14. get) too late.

Bài tập 3 – Bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

  1. What ___________________Mr. Hoa (live)_______________?
  2. Monkeys can (climb)_________________ the tree.
  3. Minh (go)__________________to the supermarket now because he (want) ___________to buy some food.
  4. They (go) ______________to market and (buy)_________________some fruits.
  5. Now, My (study)________________English and Vy (listen)______________to music.
  6. Everynight , he (have)____________________dinner at 6.00 p.m.
  7. Every year, my sister usually (go)______________________Da Nang.
  8. In the summer, we sometimes (go)____________________swimming.
  9. Every everning, my father (like)___________ watching television.
  10. Tom (have)_______________breakfast and (go)___________to school at 7.00 a.m.
  11. They (not read)___________________after lunch.
  12. Lan (be)___________my friend. She (play)______________sports everyday.
  13. ______________your students (play)__________soccer every afternoon?
  14. She (go)_____________to bed at 10.30 p.m.
  15. I (go)___________home and (have)___________lunch.
  16. ___________she (play)__________sports?
  17. She (teach)_______________Math in a big school in town.
  18. Everyday my brother (go)____________to work by car.
  19. I usually (read)_________books, (listen)_________to music or (watch)_______TV.
  20. Sometimes, we (play)__________badminton.
  21. Jenny (like)____________her job very much.
  22. ___________your sister (walk)_________to the market?
  23. Look! We (run)_________________________together.
  24. Where’s Mary? She ________(listen) to a new CD in her room.
  25. Don’t forget to take your umbrella with you to London. You know it always ________ (rain) in England.

Bài 4 –  Bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

1. My sister/ often/ have/ breakfast/ late.

2. You/ do/ the Math exercises/ at the moment?

3. I/ not/ go/ to school/ on weekends.

4. Tom’s girlfriend/ wear/ a blue T-shirt/ now.

5. They/ like/ beer or wine?

6. What/ Mary/ usually/ do/ at night?

7. My teacher/ never/ lose/ his temper.

8. Why/ you/ listen/ to music/ loudly now?

9. My parents/ ask/ a/ woman/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.

10. My/ grandmother/ water/ some plants/ the/ garden.

11. Tom/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

12. My/ daughter/ draw/ a/ beautiful/ picture.

13. My/ grandmother/ clean/ kitchen.

Xem thêm: Bored đi với giới từ gì

Phần đáp án bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Đáp án – Bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Bài tập 1 – Bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

1. is singing2. go3. like – doesn’t like4. are staying5. reads6. is running7. listens – isn’t listening8. is – is – is watching
9. Do … go10. are11. drinks – drinks12. am reading – is watching13. lives – lives14. play15. get up16. goes – does
17. tells18. are19. Does … watch20. does… do21. is22. is23. go24. go
25. goes26. likes – don’t like27. likes – doesn’t like28. love – don’t love29. go – go30. Are … waiting – am waiting31. gets – brushes32. doesn’t live – rents
33. do … go34. is – is listening35. are playing36. goes – walks37. is – is38. have39. is – are40. live – has

Bài tập 2 – Bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

  1. am writing
  2. Seems
  3. are taking
  4. are losing
  5. am living
  6. is changing
  7. are building
  8. Belongs
  9. don’t understand
  10. aren’t doing
  11. don’t care
  12. am thinking
  13. am appearing
  14. gets

Bài tập 3 – Bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

1. does/ live2. climb3. is going/ wants4. are going/buying5. is studying/ is listening
6. has7. go to8. go9. likes10. has/goes
11. don’t read12. is/ plays13. do/play14. goes15. go/have
16. does/ play17. teaches18. goes19. read20. play
21. likes22. are walking 23. are running24. is listening25. is raining

Bài tập 4 – Bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

  1. My sister often has breakfast late.
  2. Are you doing the Math exercises at the moment?
  3. I do not go to school on weekends. I don’t go to school on weekends.
  4. Tom’s girlfriend is wearing a blue T-shirt now.
  5. Do they like beer or wine?
  6. What does Mary usually do at night?
  7. My teacher never loses his temper.
  8. Why are you listening to music loudly now?
  9. My parents are asking a woman about the way to the railway station.
  10. My grandmother is watering some plants in the garden.
  11. Tom is having lunch with her friends in a restaurant.
  12. My daughter is drawing a beautiful picture.
  13. My grandmother is cleaning kitchen.

Bài viết trên đã tổng hợp những kiến thức và các dạng bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn thường gặp nhất. Hi vọng với những chia sẻ của Khoa Quốc Tế sẽ giúp bạn hiểu rõ và vận dụng tốt cấu trúc ngữ pháp của 2 thì này. Chúc bạn thành công.

Banner launching Moore

Bình luận

Bài viết liên quan: