Trường Đại học Nam Cần Thơ là trường ngoài công lập nổi tiếng ở khu vực phía Nam. Vì vậy học phí trường Đại học Nam Cần Thơ có lượt tìm kiếm khủng. Hãy cùng Khoa Quốc Tế tìm hiểu mức học phí của trường trong bài viết này để có thêm thông tin trong quá trình chọn trường bạn nhé.
Nội dung
Giới thiệu tổng quan về trường Đại học Nam Cần Thơ
Hằng năm trường Đại học Nam Cần Thơ nhận được đông đảo học sinh đăng kí nhập học. Trước hết, để hiểu thêm về trường cùng điểm qua một số thông tin quan trọng về trường.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ (Tên viết tắt: NCTU)
- Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University.
- Địa chỉ: 168, Nguyễn Văn Cừ (nối dài), P. An Bình, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ.
- Website tuyển sinh: https://nctu.edu.vn/
- Fanpage: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/
- Mã tuyển sinh: DNC
- Loại trường: Dân lập
- Email tuyển sinh: dnc@moet.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0939 257 838
Lịch sử phát triển
Trường Đại học Nam Cần Thơ được thành lập vào năm 2023. Sau hơn 10 năm hoạt động trường có những bước phát triển vượt bậc và trở thành một trong những trường đại học được nhiều học sinh yêu thích. Đến nay, Đại học Nam Cần Thơ đã trở thành ngôi trường danh tiếng và được các bạn học sinh lựa chọn xét tuyển vào trường.
Trường cung cấp nhiều cơ sở vật chất hiện đại phục vụ quá trình học tập cho các sinh viên theo học. Trường có 41 ngành đào tạo đa dạng, phù hợp cho nhiều bạn học sinh. Tính đến hiện tại trường Đại học Nam Cần Thơ có 18.000 sinh viên đã tốt nghiệp và 9.000 sinh viên đang học tại trường.
Mục tiêu giáo dục
Trường hướng đến mục tiêu đào tạo đa dạng các ngành nghề nhằm đáp ứng nhu cầu xã hội. Bên cạnh đó trường cũng liên tục đổi mới, cập nhật nội dung giảng dạy đảm bảo chất lượng đầu ra cao. Đại học Nam Cần Thơ hướng các sinh viên đến một môi trường học tập tích cực, học sinh không chỉ có kiến thức chuyên môn sâu rộng mà còn có kĩ năng.
Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 – 2024
Nhìn chung mức học phí của trường Đại học Nam Cần Thơ cũng vừa sức đối với nhiều học sinh. Cụ thể học phí trường Đại học Nam Cần Thơ 2023 – 2024 như sau:
Nhóm ngành | Tên ngành | Mức học phí |
Sức khỏe | Y khoa | 1.020.000đ/ tín chỉ. |
Dược học | 1.020.000đ/ tín chỉ. | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 540.000đ/ tín chỉ. | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 900.000đ/ tín chỉ. | |
Quản lý bệnh viện | 1.020.000đ/ tín chỉ. | |
Kỹ thuật y sinh | 1.020.000đ/ tín chỉ. | |
Y học cổ truyền | 1.020.000đ/ tín chỉ. | |
Răng – Hàm – Mặt | 1.020.000đ/ tín chỉ. | |
Y học dự phòng | 1.020.000đ/ tín chỉ. | |
Kỹ thuật công nghệ | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 670.000đ/ tín chỉ. |
Công nghệ thông tin | 350.000đ/ tín chỉ. | |
Khoa học máy tính | 350.000đ/ tín chỉ. | |
Kỹ thuật phần mềm | 350.000đ/ tín chỉ. | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 350.000đ/ tín chỉ. | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 350.000đ/ tín chỉ. | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 350.000đ/ tín chỉ. | |
Công nghệ thực phẩm | 400.000đ/ tín chỉ. | |
Xây dựng, Môi trường | Kỹ thuật xây dựng | 350.000đ/ tín chỉ. |
Kỹ thuật môi trường | 350.000đ/ tín chỉ. | |
Kiến trúc | 450.000đ/ tín chỉ. | |
Quản lý đất đai | 350.000đ/ tín chỉ. | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 350.000đ/ tín chỉ. | |
Bất động sản | 400.000đ/ tín chỉ. | |
Kinh tế | Quản trị kinh doanh | 350.000đ/ tín chỉ. |
Tài chính – Ngân hàng | 350.000đ/tín chỉ | |
Kế toán | 350.000đ/ tín chỉ. | |
Kinh doanh quốc tế | 350.000đ/ tín chỉ. | |
Marketing | 350.000đ/ tín chỉ. | |
Thương mại điện tử | 350.000đ/ tín chỉ. | |
Quản lý công nghiệp | 350.000đ/ tín chỉ. | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 350.000đ/ tín chỉ. | |
Kinh tế số | 350.000đ/ tín chỉ. | |
Du lịch, Xã hội & Nhân văn | Quản trị DV du lịch và lữ hành | 350.000đ/ tín chỉ. |
Quản trị khách sạn | 350.000đ/ tín chỉ. | |
QT Nhà hàng & DV ăn uống | 350.000đ/ tín chỉ. | |
Ngôn ngữ Anh | 350.000đ/ tín chỉ. | |
Quan hệ công chúng | 400.000đ/ tín chỉ. | |
Truyền thông đa phương tiện | 400.000đ/ tín chỉ. | |
Luật kinh tế | 350.000đ/ tín chỉ. | |
Luật học | 370.000đ/ tín chỉ. |
Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 – 2023
Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 – 2023 cũng ổn định so với các năm. Mức học phí dao động thấp nhất là 330.000 đồng/ tín chỉ, cao nhất là 969.000 đồng/ tín chỉ.
Nhóm ngành | Tên ngành | Mức học phí |
Sức khỏe | Y khoa | 969.000 đồng/ tín chỉ. |
Dược học | 969.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 513.000đ/ tín chỉ. | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 855.000đ/ tín chỉ. | |
Quản lý bệnh viện | 969.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kỹ thuật y sinh | 969.000 đồng/ tín chỉ. | |
Y học cổ truyền | 969.000 đồng/ tín chỉ. | |
Răng – Hàm – Mặt | 969.000 đồng/ tín chỉ. | |
Y học dự phòng | 969.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kỹ thuật công nghệ | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 636.000đ/ tín chỉ. |
Công nghệ thông tin | 330.000 đồng/ tín chỉ. | |
Khoa học máy tính | 330.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kỹ thuật phần mềm | 330.000 đồng/ tín chỉ. | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 330.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 330.000 đồng/ tín chỉ. | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 330.000 đồng/ tín chỉ. | |
Công nghệ thực phẩm | 380.000đ/ tín chỉ. | |
Xây dựng, Môi trường | Kỹ thuật xây dựng | 330.000 đồng/ tín chỉ. |
Kỹ thuật môi trường | 330.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kiến trúc | 427.000đ/ tín chỉ. | |
Quản lý đất đai | 330.000 đồng/ tín chỉ. | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 330.000 đồng/ tín chỉ. | |
Bất động sản | 380.000đ/ tín chỉ. | |
Kinh tế | Quản trị kinh doanh | 330.000 đồng/ tín chỉ. |
Tài chính – Ngân hàng | 330.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kế toán | 330.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kinh doanh quốc tế | 330.000 đồng/ tín chỉ. | |
Marketing | 330.000 đồng/ tín chỉ. | |
Thương mại điện tử | 330.000 đồng/ tín chỉ. | |
Quản lý công nghiệp | 330.000 đồng/ tín chỉ. | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 330.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kinh tế số | 330.000 đồng/ tín chỉ. | |
Du lịch, Xã hội & Nhân văn | Quản trị DV du lịch và lữ hành | 330.000 đồng/ tín chỉ. |
Quản trị khách sạn | 330.000 đồng/ tín chỉ. | |
QT Nhà hàng & DV ăn uống | 330.000 đồng/ tín chỉ. | |
Ngôn ngữ Anh | 330.000 đồng/ tín chỉ. | |
Quan hệ công chúng | 380.000đ/ tín chỉ. | |
Truyền thông đa phương tiện | 380.000đ/ tín chỉ. | |
Luật kinh tế | 330.000đ/ tín chỉ. | |
Luật học | 351.000đ/ tín chỉ. |
Tham khảo:
- Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng
- Học phí trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
- Học phí trường Đại học Đông Á
Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2021 – 2022
Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ không quá cao so với các trường cùng khu vực. Mức học phí năm 2021 – 2022 cụ thể như sau:
Nhóm ngành | Tên ngành | Mức học phí |
Sức khỏe | Y khoa | 920.000 đồng/ tín chỉ. |
Dược học | 920.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 487.000đ/ tín chỉ. | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 812.000đ/ tín chỉ. | |
Quản lý bệnh viện | 920.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kỹ thuật y sinh | 920.000 đồng/ tín chỉ. | |
Y học cổ truyền | 920.000 đồng/ tín chỉ. | |
Răng – Hàm – Mặt | 920.000 đồng/ tín chỉ. | |
Y học dự phòng | 920.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kỹ thuật công nghệ | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 604.000đ/ tín chỉ. |
Công nghệ thông tin | 313.000 đồng/ tín chỉ. | |
Khoa học máy tính | 313.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kỹ thuật phần mềm | 313.000 đồng/ tín chỉ. | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 313.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 313.000 đồng/ tín chỉ. | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 313.000 đồng/ tín chỉ. | |
Công nghệ thực phẩm | 361.000đ/ tín chỉ. | |
Xây dựng, Môi trường | Kỹ thuật xây dựng | 313.000 đồng/ tín chỉ. |
Kỹ thuật môi trường | 313.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kiến trúc | 405.000đ/ tín chỉ. | |
Quản lý đất đai | 313.000 đồng/ tín chỉ. | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 313.000 đồng/ tín chỉ. | |
Bất động sản | 361.000đ/ tín chỉ. | |
Kinh tế | Quản trị kinh doanh | 313.000 đồng/ tín chỉ. |
Tài chính – Ngân hàng | 313.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kế toán | 313.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kinh doanh quốc tế | 313.000 đồng/ tín chỉ. | |
Marketing | 313.000 đồng/ tín chỉ. | |
Thương mại điện tử | 313.000 đồng/ tín chỉ. | |
Quản lý công nghiệp | 313.000 đồng/ tín chỉ. | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 313.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kinh tế số | 313.000 đồng/ tín chỉ. | |
Du lịch, Xã hội & Nhân văn | Quản trị DV du lịch và lữ hành | 313.000 đồng/ tín chỉ. |
Quản trị khách sạn | 313.000 đồng/ tín chỉ. | |
QT Nhà hàng & DV ăn uống | 313.000 đồng/ tín chỉ. | |
Ngôn ngữ Anh | 313.000 đồng/ tín chỉ. | |
Quan hệ công chúng | 361.000đ/ tín chỉ. | |
Truyền thông đa phương tiện | 361.000đ/ tín chỉ. | |
Luật kinh tế | 313.000 đồng/ tín chỉ. | |
Luật học | 333.000đ/ tín chỉ. |
Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2020 – 2021
So với học phí năm trước thì học phí Đại học Nam Cần Thơ tăng 5% mỗi năm. Tham khảo mức học phí Đại học Nam Cần Thơ năm 2020 – 2021 như sau:
Nhóm ngành | Tên ngành | Mức học phí |
Sức khỏe | Y khoa | 874.000 đồng/ tín chỉ. |
Dược học | 874.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 462.000đ/ tín chỉ. | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 771.000đ/ tín chỉ. | |
Quản lý bệnh viện | 874.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kỹ thuật y sinh | 874.000 đồng/ tín chỉ. | |
Y học cổ truyền | 874.000 đồng/ tín chỉ. | |
Răng – Hàm – Mặt | 874.000 đồng/ tín chỉ. | |
Y học dự phòng | 874.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kỹ thuật công nghệ | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 573.000đ/ tín chỉ. |
Công nghệ thông tin | 297.000 đồng/ tín chỉ. | |
Khoa học máy tính | 297.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kỹ thuật phần mềm | 297.000 đồng/ tín chỉ. | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 297.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 297.000 đồng/ tín chỉ. | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 297.000 đồng/ tín chỉ. | |
Công nghệ thực phẩm | 342.000đ/ tín chỉ. | |
Xây dựng, Môi trường | Kỹ thuật xây dựng | 297.000 đồng/ tín chỉ. |
Kỹ thuật môi trường | 297.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kiến trúc | 384.000đ/ tín chỉ. | |
Quản lý đất đai | 297.000 đồng/ tín chỉ. | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 297.000 đồng/ tín chỉ. | |
Bất động sản | 342.000đ/ tín chỉ. | |
Kinh tế | Quản trị kinh doanh | 297.000 đồng/ tín chỉ. |
Tài chính – Ngân hàng | 297.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kế toán | 297.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kinh doanh quốc tế | 297.000 đồng/ tín chỉ. | |
Marketing | 297.000 đồng/ tín chỉ. | |
Thương mại điện tử | 297.000 đồng/ tín chỉ. | |
Quản lý công nghiệp | 297.000 đồng/ tín chỉ. | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 297.000 đồng/ tín chỉ. | |
Kinh tế số | 297.000 đồng/ tín chỉ. | |
Du lịch, Xã hội & Nhân văn | Quản trị DV du lịch và lữ hành | 297.000 đồng/ tín chỉ. |
Quản trị khách sạn | 297.000 đồng/ tín chỉ. | |
QT Nhà hàng & DV ăn uống | 297.000 đồng/ tín chỉ. | |
Ngôn ngữ Anh | 297.000 đồng/ tín chỉ. | |
Quan hệ công chúng | 342.000đ/ tín chỉ. | |
Truyền thông đa phương tiện | 342.000đ/ tín chỉ. | |
Luật kinh tế | 297.000 đồng/ tín chỉ. | |
Luật học | 316.000đ/ tín chỉ. |
Phương thức nộp học phí trường Đại học Nam Cần Thơ
Khi trúng tuyển vào trường, sinh viên có thể nộp học phí theo hai phương thức. Sinh viên có thể nộp học phí trực tiếp hoặc bằng hình thức chuyển khoản đều được.
Phương thức thanh toán chuyển khoản
- Tên tài khoản: Trường Đại Học Nam Cần Thơ
- Số tài khoản: 127000061801
- Tên ngân hàng: Vietinbank – chi nhánh TP. Cần Thơ
- Nội dung chuyển khoản: Họ tên + mã số sinh viên và số điện thoại
Phụ huynh và sinh viên có thể đến ngân hàng và nộp tiền mặt để thanh toán học phí.
Phương thức nộp học phí trực tiếp
Sinh viên có thể đến phòng Tài chính – Kế hoạch, Trường Đại học Nam Cần Thơ. Trong thời gian làm việc giờ hành chính từ thứ 2 đến 7 hàng tuần.
Tham khảo:
Học bổng và chính sách miễn giảm học phí trường Đại học Nam Cần Thơ
Trường Đại học Nam Cần Thơ có những chính sách miễn giảm học phí và học bổng nhằm giảm gánh nặng cho các sinh viên. Giúp các sinh viên có thể học tập tốt nhất ở trường.
Điều kiện | Giá trị | |
Miễn học phí | Sinh viên khuyết tật Sinh viên là dân tộc thiểu số ở khu vực đặc biệt khó khăn hoặc có sổ hộ nghèo. | Giảm 100% học phí. |
Giảm học phí | Sinh viên là con của liệt sĩ.Sinh viên là con của thương binh. | Giảm 50% học phí. |
Sinh viên là con thương binh 1,4; 2/4.Sinh viên là con mồ côi cha lẫn mẹ. Sinh viên là con mồ côi cha hoặc mẹ và có sổ hộ nghèo. | Giảm 30% học phí. | |
Gia đình cùng học tại trường.Gia đình của sinh viên có sổ hộ nghèo. | Giảm 20% học phí. | |
Có hộ khẩu và theo học THPT tại các huyện của Tp. Cần Thơ. Có hộ khẩu và theo học THPT tại các trường THPT thuộc KV1 của 13 tỉnh đồng bằng Sông Cửu Long. | Giảm 10% học phí. | |
Học bổng khuyến học | Sinh viên có thành tích học tập loại xuất sắc.Điểm rèn luyện loại tốt trở lên. | 15.000.000 đồng |
Phương thức tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ
Năm 2023, trường Đại học Nam Cần Thơ có các phương thức xét tuyển sau đây:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT).
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT).
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.
Qua bài viết trên Khoa Quốc Tế hi vọng các bạn học sinh có thêm thông tin về mức học phí trường Đại học Nam Cần Thơ trong việc chọn trường. Hãy chọn mức học phí phù hợp với điều kiện kinh tế gia đình. Đừng quên theo dõi chuyên mục Trường học để cập nhật những thông tin mới nhất nhé!