Trường Đại học An Giang đang là lựa chọn của rất nhiều bạn học sinh đăng ký theo học trong những năm gần đây. Tuy nhiên, bạn đã biết được các ngành đại học An Giang hay chưa? Nếu chưa hãy theo dõi bài viết bên dưới của Khoa Quốc Tế để tìm hiểu về ngôi trường này và các hình thức tuyển sinh của trường nhé.
Nội dung
Thông tin tổng quan về trường Đại học An Giang
- Tên trường: Đại học An Giang
- Tên tiếng Anh: An Giang University (AGU)
- Mã trường: TAG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Gồm có hệ Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Tại chức
- Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
- SĐT: 0296.6256.565
- Email: webmaster@agu.edu.vn
- Website: http://www.agu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/AGUDHAG/
Các ngành Đại học An Giang
Vậy các ngành đại học An Giang nào mà bạn có thể lựa chọn theo học? Bên dưới là những ngành học mà các bạn có thể theo học khi đăng ký vào trường Đại học An Giang. Cùng tìm hiểu các bạn nhé!
Các ngành đại học An Giang tuyển sinh
Những ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển cũng như chỉ tiêu tuyển sinh Đại học An Giang năm 2023 sẽ được Khoa Quốc Tế cập nhật bên dưới. Cùng tìm hiểu các ngành đại học An Giang trong danh sách sau nhé:
Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
Ngành Giáo dục mầm non | 7140201 | 100 | M02, M03, M05, M06 |
Ngành Giáo dục tiểu học | 7140202 | 200 | A00, A01, C00, D01 |
Ngành Giáo dục chính trị | 7140205 | 30 | C00, C19, D01, D66 |
Ngành Sư phạm Toán học | 7140209 | 30 | A00, A01, C01, D01 |
Ngành Sư phạm Vật lý | 7140211 | 15 | A00, A01, C01, C05 |
Ngành Sư phạm Hóa học | 7140212 | 30 | A00, B00, C02, D07 |
Ngành Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 30 | C00, D01, D14, D15 |
Ngành Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 30 | A08, C00, C19, D14 |
Ngành Sư phạm Địa lý | 7140219 | 30 | A09, C00, C04, D10 |
Ngành Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 101 | A01, D01, D09, D14 |
Ngành Quản trị kinh doanh | 7140221 | 100 | A00, A01, C15, D01 |
Ngành Marketing | 7340115 | 60 | A00, A01, C15, D01 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 100 | A00, A01, C15, D01 |
Ngành Kế toán | 7340301 | 90 | A00, A01, C15, D01 |
Ngành Luật | 7380101 | 45 | A01, C00, C01, D01 |
Ngành Công nghệ sinh học | 7420201 | 90 | A16, B00, B03, D01 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 130 | A00, A01, C01, D01 |
Ngành Công nghệ thông tin | 7480201 | 180 | A00, A01, C01, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 30 | A00, A01, B00, D07 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 40 | A00, A01, B00, D07 |
Ngành Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 140 | A00, B00, C05, D01 |
Ngành Khoa học cây trồng | 7620110 | 75 | A00, B00, C15, D01 |
Ngành Bảo vệ thực vật | 7620112 | 140 | A00, B00, C15, D01 |
Ngành Phát triển nông thôn | 7620116 | 50 | A00, B00, C00, D01 |
Ngành Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 50 | A00, B00, D01, D10 |
Ngành Việt Nam học | 7310630 | 150 | A01, C00, C04, D01 |
Ngành Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | A01, D01, D09, D14 |
Ngành Văn học | 7229030 | 40 | C00, D01, D14, D15 |
Ngành Kinh tế quốc tế | 7310106 | 50 | A00, A01, C15, D01 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 30 | A00, A01, B00, D07 |
Ngành Triết học | 7229001 | 30 | A01, C00, C01, D01 |
Phương thức xét tuyển
Bên cạnh việc tìm hiểu các ngành đại học An Giang, vấn đề về các phương thức xét tuyển vào trường cũng được khá nhiều bạn quan tâm. Trường Đại học An Giang tiến hành xét tuyển bậc Đại học chính quy năm 2023 theo những phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT: Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQGHCM thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT:
Đối tượng xét tuyển: Những bạn học sinh có thành tích xuất sắc trong học tập của các trường THPT, thí sinh giỏi năng khiếu trong cuộc thi thể thao, nghệ thuật.
Thời gian xét tuyển: Theo quy chế và kế hoạch tuyển sinh đến từ Đại học QGHCM.
Xem thêm: Số thứ tự trong tiếng Anh
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM
Chỉ tiêu: Tối đa 4%
Đối tượng ưu tiên: Học sinh đang học tại các trường THPT do Giám đốc ĐHQGHCM quy định (theo Phụ lục 7 đính kèm xem chi tiết tại đây)
Thời gian đăng ký xét tuyển: Đang cập nhật
Hướng dẫn đăng ký xét tuyển:
- Đăng ký trực tuyến tại http://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn và tiến hành khai báo thông tin theo hướng dẫn của hệ thống
- Bước 2: Gửi hồ sơ về Phòng Đào tạo – Trường Đại học An Giang.
Hồ sơ ưu tiên xét tuyển theo quy định bao gồm:
- Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển được in ra từ hệ thống.
- Bản sao học bạ THPT có đầy đủ thông tin của 3 năm học, có dấu giáp lai và xác nhận của trường THPT hoặc bản sao có công chứng.
Tiêu chí xét tuyển:
- Xét điểm trung bình học kỳ THPT của tổ hợp môn xét tuyển theo đăng ký của thí sinh.
- Điểm trung bình học kỳ THPT lớp 12 hay điểm trung bình học kỳ THPT môn Anh văn (nếu có).
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Chỉ tiêu: Tối thiểu 22% đối với ngành đào tạo giáo viên và 35% với các ngành học còn lại.
Hướng dẫn đăng ký xét tuyển: Đăng ký cùng thời gian đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Thời gian xét tuyển: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Trường Đại học Giang Giang sẽ công bố thông báo xét tuyển bổ sung nếu có.
Phương thức 4: Xét kết thi ĐGNL của ĐHQGHCM
Chỉ tiêu: 40%
Điều kiện đăng ký: Có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022.
Cách đăng ký: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl/home.action và thực hiện theo hướng dẫn trên hệ thống
Thời gian đăng ký xét tuyển: Đang cập nhật
Như vậy, trường đại học An Giang có tổng cộng 4 phương thức xét tuyển dành cho các thí sinh có mong muốn đăng ký theo học tại trường. Việc tìm hiểu về các ngành đại học An Giang và phương thức xét tuyển sẽ giúp bạn hiểu rõ và gia tăng cơ hội thi đỗ vào trường.
Điểm chuẩn đại học An Giang qua các năm
Điểm chuẩn năm 2022
Các ngành đại học An Giang có mức điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 như thế nào? Cùng tìm hiểu bạn nhé.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn xét tuyển THPT | Điểm đánh giá năng lực HCM |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 19 | 600 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 24.5 | 600 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 24.5 | 600 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 27 | 600 |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 24.2 | 600 |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 24.7 | 600 |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 25.3 | 600 |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 26.51 | 600 |
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 25.7 | 600 |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 25 | 600 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 23 | 600 |
12 | 7340115 | Marketing | 24 | 600 |
13 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 22.6 | 600 |
14 | 7340301 | Kế toán | 23.8 | 600 |
15 | 7380101 | Luật | 24.65 | 600 |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.8 | 600 |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 21.3 | 600 |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22.3 | 600 |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17.8 | 600 |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 16 | 600 |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 16 | 600 |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | 16 | 600 |
23 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 16 | 600 |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 19.7 | 600 |
25 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 17.9 | 600 |
26 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 16 | 600 |
27 | 7310630 | Việt Nam học | 23.6 | 600 |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 21.9 | 600 |
29 | 7229030 | Văn học | 20.5 | 600 |
30 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 22.4 | 600 |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | 600 |
32 | 7229001 | Triết học | 17.2 | 600 |
Xem thêm:
Điểm chuẩn năm 2021
Bên cạnh đó, các bạn cũng nên tham khảo điểm chuẩn năm 2021 của các ngành đại học An Giang để có thể so sánh trực quan hơn nhé.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn xét tuyển THPT | Điểm chuẩn xét tuyển học bạ |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 19 | 18 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 20 | 18 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 19 | 18 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 22 | 18 |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 19 | 18 |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 19 | 18 |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 22 | 18 |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 20 | 18 |
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 20 | 18 |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 22.5 | 18 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 23 | 22.5 |
12 | 7340115 | Marketing | 23 | 22.5 |
13 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 20.5 | 18 |
14 | 7340301 | Kế toán | 21.5 | 18 |
15 | 7380101 | Luật | 23.5 | 20 |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 16 | 18 |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 16 | 18 |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 19 | 19 |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | 21 |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 16 | 23 |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 16 | 18 |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | 16 | 18 |
23 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 16 | 18 |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 16 | 20 |
25 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 16 | 18 |
26 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 16 | 18 |
27 | 7310630 | Việt Nam học | 16.5 | 18 |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 17.5 | 18 |
29 | 7229030 | Văn học | 16 | 18 |
30 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 17 | 18 |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | 20 |
32 | 7229001 | Triết học | 16 | 18 |
Trên đây, Khoa Quốc Tế vừa cập nhật đến bạn các ngành Đại học An Giang và cách thức ứng tuyển vào trường. Hy vọng những thông tin trên sẽ hữu ích đối với bạn trước kỳ thi tuyển sinh đại học 2023 sắp tới. Chúc bạn học tốt và đỗ vào trường Đại học mà bản thân yêu thích và viết tiếp chặng đường 4 năm của mình.