Để nói về tương lai trong tiếng Anh chắc hẳn chúng ta không thể không nói đến thì tương lai đơn. Đây cũng là một nhóm thì được sử dụng vô cùng phổ biến trong số 12 nhóm thì tiếng Anh. Hôm nay, Khoaquocte xin cung cấp đến người học những lý thuyết ngữ pháp và bài tập vận dụng cho thì tương lai đơn nhé.
Nội dung
Định nghĩa thì tương lai đơn (simple future tense)
Thì tương lai đơn dùng để diễn tả sự việc/ hành động sẽ xảy ra trong tương lai nhưng lại không có kế hoạch hay quyết định nào trước khi nói.
Ví dụ: I will buy a new television tomorrow.
Cấu trúc thì tương lai đơn
Câu khẳng định | S + will + V-inf + … Lưu ý: Will = ‘ll Trong đó: S: Chủ ngữ V: Động từ (V-inf: Động từ nguyên thể) O: Tân ngữ | I’ll eat this cake. She will have a test tomorrow. |
Câu phủ định | S + will not + V-inf +… Lưu ý: Will not = Won’t | I won’t talk to him. He won’t win this game. |
Câu nghi vấn Yes/No | Will + S + V-inf + …. Cách trả lời: Yes, S + will hoặc No, S + will + not. | Are you studying? Yes, I am. |
Câu nghi vấn Wh- | Wh-word + will + S + V-inf +…? | What will she eat? |
Cách dùng thì tương lai đơn
Diễn tả một quyết định hay một ý định nhất thời nảy ra ở thời điểm nói. Có từ cho thấy dấu hiệu chỉ thời gian trong tương lai.
Ví dụ: I miss my parent so much. I will drop by their house after working tomorrow.
Diễn đạt một dự đoán không có căn cứ.
Ví dụ: I think she won’t come and join our birthday party.
Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời.
Ví dụ: Will you go out for dinner with me?
Diễn đạt lời hứa.
Ví dụ: I promise I will write to him every day.
Diễn đạt lời cảnh báo hoặc đe dọa.
Ví dụ: Stop talking, or the teacher will send you out.
Dùng để đề nghị giúp đỡ người khác – Shall I
Ví dụ: Shall I carry the bags for you, Dad?
Dùng nhằm đưa ra một vài gợi ý – Shall we
Ví dụ: Shall we play football?
Dùng để hỏi xin lời khuyên – What shall I do?/ What shall we do?
Ví dụ: I have a backache. What shall I do?
Dùng trong câu điều kiện loại I, diễn tả 1 giả định có thể xảy ra trong hiện tại và tương lai
Ví dụ: If she learns hard, she will pass this exam.
Xem thêm:
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Trạng từ chỉ thời gian
- In + (thời gian): Trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút)
- Tomorrow: Ngày mai
- Next day/ next week/ next month/ next year: Ngày tới, tuần tới, tháng tới, năm tới.
- Soon: Sớm thôi
Ví dụ: We’ll meet at school soon.
Trong câu có những động từ chỉ quan điểm
- Think/ believe/ suppose/ assume…: Nghĩ/ tin/ cho là
- Promise: Hứa
- Hope, expect: Hy vọng/ mong đợi
Ví dụ: I hope I will live abroad in this year.
Trong câu có những trạng từ chỉ quan điểm
- Perhaps/ probably/ maybe: Có lẽ
- Supposedly: Cho là, giả sử
Ví dụ: This statue is supposedly worth a million pounds.
Bài tập thì tương lai đơn
Bài 1. Điền dạng đúng của từ trong ngoặc
- If it rains, he (stay)____ at home
- In two days, I (know)_____ my results
- I think he (not come)____________back his hometown
- I (finish)______ my report in 2 days.
- We believe that she (recover) from her illness soon
Bài 2. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
- If/ you/ not/ study/ hard/ you/ not/ pass/ final/ exam
- They/ come/ tomorrow?
- Rains/ it/ he/ home/ if/ stay.
- I’m/ she /able/ afraid/ to/ be/ come/ to/ party/ the/ not.
- You/ look/ tired/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat
Bài 3. Chia động từ ở các câu sau (ở thì tương lai đơn hoặc be going to V)
- I’m afraid I……………… (not/ be) able to come tomorrow.
- Because of the train strike, the meeting ……………… (not/ take) place at 9 o’clock.
- A: “Go and tidy your room.”
B: “Okay. I ……………… (do) it now!” - If it rains, we ……………… (not/ go) to the beach.
- In my opinion, she ……………… (not/ pass) the exam.
- A: “I’m driving to the party, would you like a lift?”
B: “Thank you but I ……………… (take) the bus.” - Look at the sky! It………………(rain) very heavily!
- The company (hold)………………a very important meeting next month.
- According to the weather forecast, it ……………… (not/ snow) tomorrow.
- I think I (go)…………………study abroad.
Đáp án
Bài 1
- Will stay
- Will know
- Won’t come
- Will finish
- Will recover
Bài 2
- If you don’t study hard, you won’t pass final exam
- Will you come tomorrow?
- If it’s rain, he will stay at home
- I’m afraid she won’t be able to come to the party
- You look so tired, I will bring you something to eat.
Bài 3
- Are likely to occur
- Will be
- Are predicted to work
- Are going to feel
- Will have
- Is likely to become
- Are going to happen
- Will continue
- Will result
- Will find
- Are likely to lead to
- Will develop
Bài 4
- Will not be
- Will not take
- Will do
- Will not go
- Will not pass
- Will take
- Is going to rain
- Is going to hold
- Is not going to snow
- Am going to
Hy vọng với các kiến thức và bài tập về thì tương lai đơn mà Khoaquocte.vn cung cấp trên sẽ giúp được các bạn trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình nhé. Chúc các bạn thành công.